Pms-Cotrim 960Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
PMS-Cotrim 960mg
Thuốc kháng sinh PMS-Cotrim 960mg là thuốc phối hợp chứa Sulfamethoxazol và Trimethoprim, được sử dụng để điều trị một số loại nhiễm khuẩn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sulfamethoxazol | 800mg |
Trimethoprim | 160mg |
Tá dược | Tinh bột mỳ, Polyvinyl Pyrrolidon, natri croscarmelose, Magnesium stearat |
Dạng bào chế: Viên nén
Công dụng - Chỉ định
PMS-Cotrim 960mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tính, nhiễm khuẩn tiết niệu dưới không biến chứng, tái phát nhiễm khuẩn ở nữ giới trưởng thành, viêm tuyến tiền liệt.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi, đợt cấp viêm phế quản mạn tính, viêm xoang cấp ở người trưởng thành.
- Lỵ trực khuẩn (khi đáp ứng với thuốc).
Chống chỉ định
Không sử dụng PMS-Cotrim 960mg trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với Sulfamethoxazol, Trimethoprim hoặc các sulfonamid khác.
- Suy thận nặng.
- Bệnh gan nặng.
- Thiếu hụt enzyme G6PD.
- Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu Vitamin B9.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ
Tần suất | Biểu hiện |
---|---|
Thường gặp | Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ngứa, sốt, viêm lưỡi |
Ít gặp | Tăng bạch cầu ưa eosin, mày đay, giảm bạch cầu |
Hiếm gặp | Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu, hội chứng Stevens-Johnson, ù tai, mẫn cảm ánh sáng |
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Thuốc lợi tiểu (nhất là thiazid) | Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già. |
Methotrexat | Tăng tác dụng của Methotrexat. |
Pyrimethamin (liều 25mg/tuần) | Tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. |
Phenytoin | Tăng tác dụng của Phenytoin. |
Warfarin | Kéo dài thời gian prothrombin. |
Dược lực học
PMS-Cotrim 960mg là sự phối hợp của Sulfamethoxazol và Trimethoprim theo tỷ lệ 5:1. Sulfamethoxazol là sulfonamid ức chế cạnh tranh tổng hợp acid folic, còn Trimethoprim là dẫn chất pyrimidin ức chế enzym dihydrofolate reductase. Cả hai hoạt chất ức chế hai giai đoạn liên tiếp trong tổng hợp ADN của vi khuẩn, dẫn đến tác dụng diệt khuẩn hiệp đồng. Sự phối hợp này giúp giảm nguy cơ kháng thuốc.
Dược động học
Thuốc hấp thu nhanh qua đường uống với sinh khả dụng cao. Thời gian bán thải của Sulfamethoxazol là 11 giờ, của Trimethoprim là 9-10 giờ. Trimethoprim phân bố vào mô tốt hơn Sulfamethoxazol. Nồng độ thuốc trong nước tiểu cao hơn nhiều so với huyết thanh.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Liều thường dùng là 2 viên/ngày, chia 2 lần. Liều lượng và thời gian điều trị có thể thay đổi tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân. Xem chi tiết hướng dẫn sử dụng.
Suy thận: Cần hiệu chỉnh liều tùy thuộc vào độ thanh thải Creatinin (CrCl).
- CrCl > 30 ml/phút: liều thường dùng.
- CrCl 15-30 ml/phút: nửa liều thường dùng.
- CrCl < 15 ml/phút: không dùng thuốc.
Không dùng cho trẻ nhỏ.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho người suy thận, thiếu vitamin B9, dùng thuốc lâu ngày, mất nước, suy dinh dưỡng, thiếu G6PD (có thể gây thiếu máu tan huyết).
- Uống nhiều nước để tránh kết tinh thuốc tạo sỏi.
- Tránh phơi nắng nhiều để tránh mẫn cảm ánh sáng.
Xử trí quá liều
Triệu chứng: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh, rối loạn tạo máu, vàng da, ức chế tủy.
Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày, acid hóa nước tiểu, dùng Leucovorin để khắc phục ức chế tủy.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Sulfamethoxazol
Thuộc nhóm sulfonamid, thuốc kháng khuẩn tác động bằng cách ức chế tổng hợp acid folic cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn.
Trimethoprim
Thuộc nhóm diaminopyrimidine, thuốc kháng khuẩn tác động bằng cách ức chế enzym dihydrofolate reductase, một enzym quan trọng trong quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-19890-13
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này