Pimaxol

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24191-16
Dạng bào chế:
Siro
Quy cách:
Hộp 1 lọ x 60 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Video

Pimaxol: Thông tin chi tiết sản phẩm

1. Thành phần

Mỗi lọ siro Pimaxol 60ml bao gồm:

Thành phần Hàm lượng
Dextromethorphan HBr 60mg
Chlorpheniramine maleate 15.96mg
Amoni clorid 600mg
Guafenesin 600mg
Tá dược Vừa đủ

Dạng bào chế: Siro

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Pimaxol

  • Dextromethorphan hydrobromide: Giảm ho bằng cách tác động lên trung tâm ho ở hành não. Hiệu quả cao với ho mãn tính không có đờm.
  • Chlorpheniramine maleate: Kháng thụ thể H1, hiệu quả với viêm mũi dị ứng và các triệu chứng dị ứng khác.
  • Guafenesin: Long đờm, làm trơn đường hô hấp, hỗ trợ giảm ho và xổ mũi hiệu quả ở người bệnh có nhiều đờm.

2.2 Chỉ định

Pimaxol được chỉ định để điều trị:

  • Ho do viêm phế quản, cảm cúm, cảm lạnh, viêm họng, viêm phổi, viêm khí quản, viêm thanh quản.
  • Giảm ho do hút thuốc lá hoặc hít phải các chất gây kích ứng đường hô hấp.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

  • Trẻ em 2 - 6 tuổi: 5ml/lần, 3-4 lần/ngày.
  • Trẻ em 7 - 12 tuổi: 10ml/lần, 3-4 lần/ngày.
  • Người trên 12 tuổi: 15ml/lần, 3-4 lần/ngày.

3.2 Cách dùng

Uống trực tiếp, không cần pha loãng với nước.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Hen cấp tính, phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Tăng nhịp tim, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn.

Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, khô miệng, buồn ngủ.

6. Tương tác thuốc

Có thể xảy ra tương tác với:

  • Thuốc chống trầm cảm IMAO.
  • Thuốc chống động kinh Phenytoin.
  • Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim Quinidin.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý khi sử dụng

  • Có thể gây chóng mặt, hoa mắt, giảm thị lực, tránh sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Giám sát khi dùng cho trẻ em để tránh quá liều.
  • Không sử dụng nếu thuốc bị đổi màu, vẩn đục hoặc có mùi lạ.

7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có nghiên cứu đầy đủ về ảnh hưởng của thuốc đối với thai nhi và khả năng bài tiết qua sữa mẹ. Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp, độ ẩm cao.

8. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Dextromethorphan hydrobromide: Thuộc nhóm thuốc chống ho trung ương, tác động lên trung tâm ho ở hành não để giảm ho. Không có tác dụng long đờm.

Chlorpheniramine maleate: Thuộc nhóm thuốc kháng histamine thế hệ 1, ức chế tác dụng của histamine lên thụ thể H1, giúp giảm các triệu chứng dị ứng như ngứa, chảy nước mũi, hắt hơi.

Guafenesin: Thuộc nhóm thuốc long đờm, làm giảm độ nhớt của đờm, giúp dễ dàng khạc đờm ra ngoài.

Amoni clorid: Có tác dụng làm loãng đờm, hỗ trợ long đờm.

9. Thông tin khác

Số đăng ký: VD-24191-16

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây – Việt Nam

Đóng gói: 1 chai 60ml/hộp


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ