Perindopril 4Mg Khapharco

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Họp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM KHÁNH HÒA

Video

Perindopril 4mg Khapharco

Thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Perindopril tert-butylamin 4mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

Chỉ định

  • Tăng huyết áp
  • Suy tim sung huyết

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử phù mạch liên quan đến thuốc ức chế ACE.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận một bên.
  • Tăng kali máu.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Đau đầu
  • Chóng mặt
  • Mệt mỏi
  • Buồn ngủ
  • Buồn nôn
  • Ho khan dai dẳng

Ít gặp:

  • Hạ huyết áp triệu chứng
  • Hạ huyết áp thế đứng
  • Ngất
  • Đánh trống ngực
  • Phù ngoại biên
  • Phát ban
  • Viêm da
  • Viêm dạ dày
  • Táo bón
  • Lo lắng
  • Mất ngủ
  • Dị cảm
  • Đau khớp
  • Đau cơ
  • Hen suyễn

Hiếm gặp:

  • Phù mạch (phù lưỡi, môi, họng và thanh quản)
  • Suy thận (liều cao hoặc bệnh đa hệ thống)
  • Giảm bạch cầu (liệu pháp ức chế miễn dịch kết hợp)

Tương tác thuốc

Không sử dụng phối hợp:

  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Lithium (tăng nồng độ lithium trong máu)
  • Estramustine (tăng nguy cơ phù mạch)

Thận trọng khi sử dụng phối hợp:

  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) và axit acetylsalicylic
  • Thuốc trị đái tháo đường (insulin, sulfonylurea)
  • Baclofen (tăng tác dụng hạ huyết áp)
  • Thuốc lợi tiểu thiazide (có thể gây hạ huyết áp đột ngột và/hoặc suy thận cấp)
  • Cortisone, tecotide (suy yếu tác dụng hạ huyết áp)
  • Thuốc chẹn alpha dùng ở đường tiết niệu (tăng cường tác dụng hạ huyết áp, tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng)

Liều dùng và cách dùng

Đường dùng: Uống

Thời điểm dùng: Mỗi buổi sáng

Liều dùng cụ thể: Theo chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng tham khảo:

Tăng huyết áp: 1 viên/ngày. Có thể tăng gấp đôi liều sau 1 tháng nếu cần.

Người cao tuổi: 2mg/ngày. Có thể tăng lên 4mg/ngày sau 1 tháng.

Suy thận: Điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinin.

  • Độ thanh thải creatinin 30-60 ml/phút: 2mg/ngày
  • Độ thanh thải creatinin 15-30 ml/phút: 2mg mỗi 2 ngày
  • Độ thanh thải creatinin < 15 ml/phút: 2mg vào ngày thẩm phân

Suy tim sung huyết:

  • Liều điều trị: 2mg/ngày
  • Liều duy trì: 2-4mg/ngày
  • Liều dự phòng: 1mg/ngày

Lưu ý thận trọng

  • Bệnh nhân đang thẩm phân máu
  • Suy thận
  • Tăng huyết áp do mạch máu thận
  • Suy tim sung huyết
  • Bệnh nhân cần phẫu thuật
  • Có thể gây chóng mặt, thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Ở bệnh nhân ghép thận và chạy thận nhân tạo, có thể gây thiếu máu.
  • Chưa được nghiên cứu ở trẻ em.
  • Kiểm tra chức năng thận và kali huyết thanh trước khi điều trị.

Lưu ý khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai (đặc biệt 3 tháng giữa và cuối thai kỳ) và cho con bú.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Hạ huyết áp

Điều trị: Rửa dạ dày, truyền dung dịch muối ưu trương. Thuốc có thể thẩm phân được.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin về Perindopril

Perindopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự sản xuất angiotensin II, một chất gây co mạch mạnh, giúp làm giảm huyết áp và cải thiện chức năng tim.

Dược lực học

Perindopril ức chế sự chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, làm giảm sức cản ngoại vi và giảm tải cho tim.

Dược động học

Perindopril được hấp thu nhanh chóng sau khi uống và chuyển hóa ở gan. Sinh khả dụng khoảng 65-70%. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải của dạng tự do khoảng 3-5 giờ.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ