Ofmantine Domesco 625Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-22308-15
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
CTCP Xuất nhập khẩu y tế Domesco

Video

Ofmantine Domesco 625mg

Ofmantine Domesco 625mg là thuốc kháng sinh được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới và đường tiết niệu. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500 mg
Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng

Dược lực học

Amoxicillin là một dẫn xuất penicillin, thuộc nhóm beta-lactam, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nó có phổ tác dụng rộng trên vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Tuy nhiên, Amoxicillin không hiệu quả với các chủng vi khuẩn sản xuất beta-lactamase. Acid clavulanic là chất ức chế beta-lactamase, bảo vệ Amoxicillin khỏi bị phân hủy bởi enzyme này, do đó mở rộng phổ kháng khuẩn và tăng hiệu quả điều trị.

Dược động học

Amoxicillin và Acid clavulanic hấp thu tốt và nhanh chóng sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng của Amoxicillin và Acid clavulanic đường uống lần lượt là 90% và 75%, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (55-70% Amoxicillin và 30-40% Acid Clavulanic).

Chỉ định

Ofmantine Domesco 625mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn:

  • Đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa
  • Đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản cấp/mạn
  • Đường tiết niệu - sinh dục: Viêm niệu đạo, viêm bàng quang, viêm bể thận
  • Da và mô mềm: Nhiễm khuẩn vết thương, mụn nhọt, áp xe
  • Xương và khớp: Viêm tủy xương
  • Nha khoa: Áp xe ổ răng
  • Nhiễm khuẩn máu trong sản khoa (ví dụ: nạo thai, nhiễm khuẩn ổ bụng)

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 40kg:

  • Thông thường: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Nhiễm khuẩn nặng/đường hô hấp: 1 viên/lần x 3 lần/ngày (trong 5 ngày)

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải Creatinin ≤ 30 ml/phút.

Trẻ em dưới 40kg: Không được sử dụng.

Suy thận: Cần điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinin:

  • Creatinin > 30 ml/phút: Không cần điều chỉnh
  • Creatinin 10-30 ml/phút: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Creatinin < 10 ml/phút: 1 viên/lần x 1 lần/ngày
  • Thẩm phân máu: 1 viên/ngày, uống trong và sau khi thẩm phân

Cách dùng

Uống nguyên viên với khoảng 150ml nước. Nên uống trước bữa ăn để tăng hấp thu.

Chống chỉ định

Không sử dụng Ofmantine Domesco 625mg cho bệnh nhân:

  • Dị ứng với kháng sinh nhóm beta-lactam.
  • Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do Amoxicillin, clavulanate hoặc các Penicillin khác.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Ngoại ban (sau 7 ngày điều trị), buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy (tỷ lệ cao hơn ở trẻ em và người cao tuổi).

Ít gặp: Ban đỏ, ban dát sần, mề đay, hội chứng Stevens-Johnson, tăng bạch cầu ái toan, viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase, viêm âm đạo do Candida, nhức đầu, sốt, mệt mỏi.

Hiếm gặp: Tăng nhẹ SGOT (AST), kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi hành vi và/hoặc chóng mặt, viêm đại tràng màng giả do Clostridium difficile, viêm đại tràng cấp, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, mất bạch cầu hạt, phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm thận kẽ, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì nhiễm độc.

Tương tác thuốc

Thận trọng khi dùng đồng thời với:

  • Thuốc chống đông máu (Warfarin): Có thể kéo dài thời gian chảy máu.
  • Thuốc tránh thai dạng uống: Có thể làm giảm hiệu quả.
  • Nifedipin: Có thể làm tăng hấp thu Amoxicillin.
  • Allopurinol: Tăng nguy cơ phát ban.
  • Acid fusidic, Cloramphenicol, Tetracyclin: Có thể xảy ra đối kháng.
  • Methotrexat: Amoxicillin làm giảm bài tiết Methotrexat, tăng độc tính.
  • Probenecid: Làm giảm thải trừ Amoxicillin, tăng nồng độ trong máu.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng:

  • Tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do Amoxicillin, clavulanate hoặc penicillin.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều.
  • Quá mẫn với penicillin: Có thể xảy ra phản ứng nặng, nguy hiểm đến tính mạng.
  • Dùng kéo dài: Có thể gây phát triển vi khuẩn kháng thuốc.
  • Kiểm tra định kỳ huyết học, chức năng gan, thận.
  • Nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc không gây ảnh hưởng đến thai nhi. Tuy nhiên, chưa có đủ dữ liệu trên người, nên thận trọng khi sử dụng, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ. Có thể dùng thuốc khi cho con bú, nhưng cần theo dõi trẻ về các phản ứng dị ứng.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, nếu xuất hiện chóng mặt hoặc đau đầu, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Quá liều và quên liều

Quá liều

Triệu chứng: Ít gặp tai biến do quá liều. Quá mẫn cá thể có thể xảy ra, liều rất cao có thể gây tăng Kali máu.

Xử trí: Thẩm phân máu có thể loại bỏ thuốc.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.

Thông tin thêm về Amoxicillin và Acid Clavulanic

Amoxicillin: Thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, ức chế sự tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn. Có phổ rộng, hoạt động tốt trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm.

Acid Clavulanic: Là một chất ức chế beta-lactamase, làm bất hoạt các enzyme beta-lactamase do vi khuẩn sản xuất, giúp bảo vệ Amoxicillin khỏi bị phân hủy và duy trì hoạt tính kháng khuẩn.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ