Maxdotyl 50Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28385-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco

Video

Maxdotyl 50mg

Tên thuốc: Maxdotyl 50mg

Nhóm thuốc: Thuốc thần kinh

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Sulpiride 50mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên nang (Lactose, Talc, Magnesi stearat)

Dạng bào chế: Viên nang cứng

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Maxdotyl 50mg

Thành phần chính của Maxdotyl 50mg là Sulpiride, thuộc nhóm benzamid, có tác dụng chống rối loạn tâm thần và chống trầm cảm. Cơ chế tác dụng là phong bế chọn lọc các thụ thể D2 ở não. Sulpiride cũng kích thích tiết prolactin. Thuốc có tác dụng làm an dịu thần kinh, giảm thiểu ức chế, loại bỏ lo âu ở người trưởng thành và các triệu chứng rối loạn hành vi ở trẻ nhỏ, tự kỷ.

2.2 Chỉ định

Maxdotyl 50mg được chỉ định để điều trị:

  • Lo âu ở người trưởng thành.
  • Các triệu chứng rối loạn hành vi ở trẻ nhỏ, trẻ tự kỷ.

3. Dược động học

Sulpiride hấp thu qua đường uống trong 4,5 giờ, nồng độ đỉnh Sulpiride huyết tương là 0,25mg/l. Sinh khả dụng đường uống từ 25 - 35%, có thể có sự khác biệt đáng kể giữa từng đối tượng bệnh nhân. Thuốc phân bố nhanh đến các mô nhất là gan và thận, lên não kém. Bài tiết qua sữa mẹ khoảng 1/1000 liều hàng ngày. Bài tiết qua nhau thai rất kém. Sulpiride gần như không bị chuyển hóa, thải trừ qua quá trình lọc ở cầu thận.

4. Liều dùng - Cách dùng

4.1 Liều dùng

Đường dùng: Uống

Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và độ tuổi của bệnh nhân. Liều thông thường được đề xuất như sau:

  • Lo âu ở người lớn: 50 - 150 mg/ngày, tối đa 4 tuần.
  • Rối loạn hành vi nặng ở trẻ nhỏ: 5 - 10 mg/kg cân nặng.
  • Tâm thần phân liệt ở người lớn: 200 - 400 mg/ngày, chia 2 lần. Có thể tăng liều tối đa lên đến 1200 mg/ngày, chia 2 lần, hoặc tổng liều 800mg/ngày tùy thuộc vào đáp ứng điều trị.
  • Trẻ em trên 14 tuổi: 3 - 5 mg/kg cân nặng/ngày.
  • Người cao tuổi: Bắt đầu với 50-100mg/lần, ngày 2 lần, tăng dần đến liều hiệu quả.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều hoặc khoảng cách giữa các lần dùng thuốc tùy thuộc vào độ thanh thải creatinine (tham khảo ý kiến bác sĩ).

4.2 Cách dùng

Uống thuốc theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.

5. Chống chỉ định

Tuyệt đối không sử dụng Maxdotyl 50mg trong các trường hợp sau:

  • U tế bào ưa sắc.
  • U tủy thượng thận.
  • Quá mẫn cảm với Sulpiride hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
  • Trạng thái ức chế thần kinh trung ương, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế thần kinh.
  • Sử dụng đồng thời với Levodopa (do tương tác đối kháng).

6. Tác dụng phụ

Maxdotyl 50mg có thể gây ra một số tác dụng phụ như:

  • Nữ hóa tuyến vú ở nam giới.
  • Suy giảm ham muốn tình dục.
  • Rối loạn kinh nguyệt.
  • Hạ huyết áp tư thế.
  • Buồn ngủ.
  • Mệt mỏi.
  • Phản ứng dị ứng (phát ban, mề đay, ngứa).

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

7. Tương tác thuốc

Tránh sử dụng Maxdotyl 50mg cùng với các thuốc ức chế thần kinh trung ương, Levodopa và rượu.

8. Lưu ý khi sử dụng

8.1 Thận trọng

  • Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử động kinh, nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
  • Hạn chế sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc do có thể gây buồn ngủ, mệt mỏi.
  • Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú trừ khi thật sự cần thiết.

8.2 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp.

9. Quá liều / Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy, ví dụ như tư liệu của nhà sản xuất)

10. Thông tin thêm về Sulpiride

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy, ví dụ như các tài liệu y khoa)

11. Thông tin nhà sản xuất

Số đăng ký: VD-28385-17

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ