No-Spa 40Mg/2Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14353-11
Hoạt chất:
Hàm lượng:
40mg/2ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 25 ống 2ml
Xuất xứ:
Hungary
Đơn vị kê khai:
Sanofi Aventis

Video

No-Spa 40mg/2ml

Thông tin sản phẩm

No-Spa 40mg/2ml là thuốc tiêu hóa được sử dụng để điều trị các cơn đau do co thắt cơ trơn.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Drotaverine 40mg/2ml
Tá dược vừa đủ

Drotaverine: Là một chất đối kháng thụ thể calci, ức chế co thắt cơ trơn không đặc hiệu. Nó tác động lên các cơ trơn ở đường tiêu hóa, đường mật, đường tiết niệu và tử cung, giúp làm giảm các cơn đau do co thắt.

Công dụng - Chỉ định

No-Spa 40mg/2ml được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Hội chứng ruột kích thích
  • Co thắt cơ trơn ở ruột, dạ dày
  • Đau quặn ở mật, đường dẫn mật do viêm đường mật, sỏi mật, viêm túi mật
  • Co thắt đường sinh dục – niệu đạo
  • Đau thận do sỏi, viêm bàng quang, viêm bể thận
  • Thống kinh, co cứng tử cung, dọa sảy thai
  • Đau dạ dày

Chống chỉ định

Không sử dụng No-Spa 40mg/2ml nếu bạn:

  • Mẫn cảm với drotaverine hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ hiếm gặp có thể bao gồm:

  • Chóng mặt
  • Buồn nôn
  • Nhức đầu
  • Đánh trống ngực
  • Tụt huyết áp nhẹ (khi tiêm tĩnh mạch nhanh)

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Có thể xảy ra tương tác giữa No-Spa và Levodopa (thuốc chống Parkinson).

Dược lực học

Drotaverine là một chất đối kháng thụ thể calci, ức chế co thắt cơ trơn không đặc hiệu. Nó làm giảm trương lực và vận động của cơ trơn, dẫn đến giảm đau.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Liều dùng thông thường: Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp 1-3 lần/ngày, mỗi lần 1-2 ống. Liều dùng cho cơn đau cấp tính do sỏi: Tiêm tĩnh mạch chậm 1-2 ống, tùy thuộc vào mức độ đau.

Cách dùng

Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm. Cách tiêm (bắp, dưới da hoặc tĩnh mạch) tùy thuộc vào tình trạng bệnh và chỉ nên được thực hiện bởi nhân viên y tế.

Lưu ý thận trọng

  • Không tự ý tiêm thuốc tại nhà.
  • Không sử dụng thuốc nếu dung dịch bị vẩn đục hoặc có tạp chất.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ thích hợp với thuốc tiêm truyền. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin khác

Số đăng ký: VN-14353-11

Đóng gói: 5 vỉ x 5 ống/2ml


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ