Newspiraz 750.000 I.u

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30392-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 10 gói, 20 gói x 3g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Video

Newspiraz 750.000 I.U

Thuốc kháng sinh nhóm Macrolid

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Spiramycin 750.000 I.U/ gói 3g
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định

Newspiraz 750.000 I.U chứa hoạt chất Spiramycin, một kháng sinh Macrolid có tác dụng kìm khuẩn. Thuốc được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra tại:

  • Đường hô hấp
  • Đường sinh dục
  • Da

Đặc biệt, thuốc được sử dụng trong trường hợp các nhiễm khuẩn không đáp ứng với Betalactam. Ngoài ra, Newspiraz còn được dùng để:

  • Dự phòng viêm màng não do Meningococcus (khi không thể dùng Rifampicin).
  • Dự phòng nhiễm khuẩn Toxoplasma ở thai kỳ (nguy cơ nhiễm bẩm sinh).

Chống chỉ định

Không sử dụng Newspiraz 750.000 I.U cho những người:

  • Quá mẫn cảm với Spiramycin hoặc bất kỳ kháng sinh Macrolid nào khác.
  • Quá mẫn với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đầy bụng, tiêu chảy.

Ít gặp: Mệt mỏi, ra nhiều mồ hôi, chảy máu cam, viêm đại tràng.

Hiếm gặp: Bội nhiễm (sử dụng lâu ngày), sốc phản vệ, kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Thuốc tránh thai: Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Levodopa: Có thể làm giảm nồng độ Levodopa trong máu.
  • Thuốc chuyển hóa bởi enzym CYP450: Ít ảnh hưởng.

Dược lực học

Spiramycin là một kháng sinh Macrolid kìm khuẩn. Cơ chế hoạt động là ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S ribosom. Ở nồng độ cao, Spiramycin có thể có tác dụng diệt khuẩn chậm đối với các chủng vi khuẩn nhạy cảm. Phổ kháng khuẩn tương tự Erythromycin và Clindamycin (có tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, ít hiệu quả trên vi khuẩn Gram âm đường ruột). Kháng thuốc Spiramycin đã được báo cáo.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa (20-50%). Khả năng hấp thu giảm tới 70% nếu uống cùng hoặc gần bữa ăn. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu chậm hơn 2 giờ nếu uống cùng bữa ăn.
  • Phân bố: Phân bố rộng khắp cơ thể. 10-28% gắn kết với protein huyết tương. Đạt nồng độ cao tại phổi, phế quản, xoang, amidan. Không qua hàng rào máu não, nhưng qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa thành chất chuyển hóa hoạt động tại gan.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải là 5-8 giờ. Thải trừ chủ yếu qua mật, 10% qua nước tiểu, một phần nhỏ qua phân.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng

Đối tượng Liều dùng
Nhiễm khuẩn (người lớn) 3.000.000 - 6.000.000 IU x 2 lần/ngày hoặc 1.500.000 - 3.000.000 IU x 3 lần/ngày. Nhiễm khuẩn nặng: 6.000.000 - 7.500.000 IU x 2 lần/ngày.
Nhiễm khuẩn (trẻ em >20kg) 75.000 IU/kg x 2 lần/ngày hoặc 50.000 IU/kg x 3 lần/ngày
Dự phòng viêm màng não (người lớn) 3.000.000 IU x 2 lần/ngày x 5 ngày
Dự phòng viêm màng não (trẻ em) 75.000 IU/kg x 2 lần/ngày x 5 ngày
Dự phòng Toxoplasma bẩm sinh (3 tháng đầu) 9.000.000 IU/ngày (chia 3-4 lần)
Dự phòng Toxoplasma bẩm sinh (6 tháng sau) 9.000.000 IU/ngày (chia 3-4 lần) kết hợp với phác đồ khác (xem thêm thông tin từ bác sĩ)

Cách dùng

  1. Pha bột thuốc vào nước sạch, khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn.
  2. Uống ngay sau khi pha.
  3. Uống thuốc trước bữa ăn 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ để đảm bảo sinh khả dụng.
  4. Sử dụng đủ liều và hoàn thành toàn bộ đợt điều trị.

Lưu ý thận trọng

  • Bệnh gan: Thận trọng khi dùng ở người bệnh gan, cần theo dõi sát chức năng gan.
  • Bệnh tim mạch: Thận trọng khi dùng ở người bệnh tim, rối loạn nhịp tim. Ngừng thuốc và báo cho bác sĩ nếu xuất hiện phát ban kèm sốt.
  • Phenylceton niệu: Thận trọng khi dùng cho người bị phenylceton niệu (do tá dược chứa Phenylalanin).
  • Không dung nạp Lactose: Không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.
  • Phụ nữ có thai: Chỉ dùng khi thật cần thiết do thuốc có thể qua nhau thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ cao, nên ngừng cho con bú nếu dùng thuốc.
  • Lái xe/vận hành máy móc: Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt.

Xử lý quá liều

(Thông tin chưa có trong nguồn cung cấp. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu xảy ra quá liều.)

Quên liều

(Thông tin chưa có trong nguồn cung cấp. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu quên liều.)

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm về Spiramycin

Spiramycin là một kháng sinh macrolide được biết đến với độ an toàn cao và ít tác dụng phụ. Nó có hiệu quả trong điều trị một số nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục và da, đặc biệt là trong trường hợp không thể sử dụng các kháng sinh beta-lactam.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ