Mylenfa Ii

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893100426824
Dạng bào chế:
Viên nén nhai
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược Đồng Nai
Tá dược:
Talc, Povidone (PVP), Magnesi stearat, Đường (Đường kính, Đường trắng), Gelatin , Lactose monohydrat

Video

Mylenfa II

Thành phần

Mỗi viên nén nhai Mylenfa II chứa:

Thành phần Hàm lượng
Nhôm hydroxyd 200mg
Magnesi hydroxyd 200mg
Simethicone 20mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén nhai

Công dụng

Mylenfa II được sử dụng để trung hòa acid dư thừa trong dạ dày. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:

  • Điều trị các triệu chứng đầy hơi, khó chịu, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi liên quan đến viêm loét dạ dày tá tràng.
  • Điều trị bệnh lý liên quan đến tăng nồng độ acid do sử dụng corticosteroid hoặc NSAIDs.

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng.
  • Nhiễm kiềm.
  • Tăng Magie máu.
  • Giảm phosphat máu.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Táo bón
  • Đắng miệng
  • Buồn nôn
  • Nôn
  • Nhuận tràng
  • Tăng Magie máu
  • Giảm phosphat máu

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Quinidin Tăng nguy cơ quá liều Quinidin
Thuốc kháng histamin H2, Digoxin, thuốc an thần kinh, thuốc chống nấm Giảm hiệu quả điều trị
Aspirin Tăng nguy cơ kiềm hóa nước tiểu
Lactitol Giảm tính acid của phân, ảnh hưởng đến sự đào thải thuốc

Dược lực học

Nhôm hydroxyd và Magnesi hydroxyd trung hòa acid dạ dày, làm giảm các tác động của acid lên niêm mạc. Simethicone tạo màng bảo vệ niêm mạc, giảm tác động của acid và làm giảm đầy hơi, khó tiêu bằng cách làm giảm sức căng bề mặt của bong bóng khí trong ống tiêu hóa.

Dược động học

Nhôm hydroxyd hấp thu rất ít, phần lớn được thải trừ qua phân. Một lượng nhỏ (17-30%) được thải trừ qua nước tiểu. Magnesi hydroxyd hấp thu khoảng 30% và được thải trừ chủ yếu qua thận (nếu chức năng thận bình thường), phần còn lại thải trừ qua phân. Simethicone không hấp thu vào máu, tác dụng tại chỗ và thải trừ qua phân.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 1-2 viên/lần, 3-4 lần/ngày.

Cách dùng

Nhai kỹ và nuốt thuốc. Nên dùng ngay sau khi ăn hoặc khi có triệu chứng đau dạ dày.

Lưu ý thận trọng

  • Đái tháo đường: Thận trọng khi dùng do thuốc chứa đường saccharose.
  • Thẩm phân mãn tính: Thận trọng do nguy cơ tích tụ nhôm gây bệnh thần kinh.
  • Tuân thủ đúng liều lượng chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc không gây tác động nguy hiểm đến thai nhi, có thể sử dụng nhưng không nên dùng lâu dài trong thai kỳ. Có thể dùng cho phụ nữ đang cho con bú.

Xử trí quá liều

Các triệu chứng có thể gặp phải bao gồm buồn nôn, nôn và tụt huyết áp. Điều trị triệu chứng.

Quên liều

Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Nhôm hydroxyd:

Là một chất kháng acid, trung hòa acid dạ dày.

Magnesi hydroxyd:

Là một chất kháng acid, có tác dụng nhuận tràng nhẹ.

Simethicone:

Giúp giảm đầy hơi, khó tiêu bằng cách làm giảm sức căng bề mặt của bong bóng khí trong ống tiêu hóa.

Sản phẩm thay thế

Một số sản phẩm thay thế có chứa thành phần tương tự bao gồm Maloxid và Konimag (xem chi tiết trong tài liệu tham khảo).


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ