Metroral
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Metroral: Thông tin chi tiết sản phẩm
Metroral là thuốc kháng sinh thuộc nhóm 5-nitro-imidazol chứa hoạt chất Metronidazol, được chỉ định điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em.
Thành phần
Mỗi 5ml hỗn dịch Metroral chứa:
- Hoạt chất: Metronidazol (dưới dạng metronidazol benzoat) 200 mg
- Tá dược: Vừa đủ
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
Công dụng - Chỉ định
Metroral được chỉ định để điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn trong các trường hợp sau:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
- Dự phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật gây ra do vi khuẩn kỵ khí
- Viêm âm đạo
- Nhiễm khuẩn răng cấp tính
- Các vết loét ở chân
Người lớn và trẻ em:
- Bệnh trùng roi
- Nhiễm khuẩn Helicobacter pylori
- Bệnh do amip gây ra
- Viêm lợi
- Bệnh nhiễm khuẩn do Giardia
Người trưởng thành và trẻ em/trẻ sơ sinh >40 tuần tuổi:
- Điều trị tình trạng nhiễm trùng trong nhiễm khuẩn huyết, viêm màng phổi, viêm tủy xương, áp xe não…
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng Metroral được tính theo lượng Metronidazol (mg) rồi quy đổi sang thể tích (ml) dựa trên hàm lượng 200mg/5ml.
Phân loại | Đối tượng | Liều dùng | Thời gian điều trị |
---|---|---|---|
Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật (vi khuẩn kỵ khí) | Người lớn & trẻ em >12 tuổi | 10ml/lần, 2 lần/ngày, cách nhau 8 giờ. Bắt đầu 24 giờ trước phẫu thuật. | Khoảng 7 ngày hoặc tùy tình trạng bệnh |
Trẻ em <12 tuổi | 20-30mg/kg x 1 lần duy nhất trước phẫu thuật 1-2 giờ | ||
Trẻ sơ sinh <40 tuần tuổi | 10mg/kg x 1 liều duy nhất trước phẫu thuật | ||
Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí | Người lớn & trẻ em >12 tuổi | Khởi đầu: 20ml, sau đó 10ml/lần, cách nhau 8 giờ. | Khoảng 7 ngày |
Trẻ em 8 tuần - 12 tuổi | 20-30mg/kg/ngày x 1 lần hoặc 7.5mg/kg/lần, 8 giờ/lần. Có thể tăng lên 40mg/kg. | ||
Trẻ em <8 tuần tuổi | 15mg/kg/ngày x 1 lần hoặc 7.5mg/kg/lần, 12 giờ/lần. | ||
Điều trị nhiễm vi sinh vật đơn bào & nhiễm khuẩn khác | Tùy thuộc tình trạng bệnh | Liều dùng thay đổi tùy từng trường hợp | Tùy thuộc tình trạng bệnh |
Điều trị Helicobacter pylori (kết hợp) | Người lớn | 20mg/kg/ngày, tối đa 12.5ml/lần, 2 lần/ngày | 7-14 ngày |
Cách dùng: Uống
Chống chỉ định
- Quá mẫn với Metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.
Tác dụng phụ
Hệ cơ quan/tổ chức | Tần suất | Tác dụng không mong muốn |
---|---|---|
Rối loạn hệ thống tạo máu và bạch huyết | Rất hiếm | Tăng/giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Hiếm | Sốc phản vệ |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Chưa rõ | Nổi mày đay, phù mạch, sốt |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Chưa rõ | Chán ăn |
Rối loạn tâm thần | Rất hiếm | Rối loạn tâm thần (nhầm lẫn, ảo giác) |
Rối loạn tâm thần | Chưa rõ | Tâm trạng chán nản |
Rối loạn hệ thần kinh | Rất hiếm | Bệnh não, hội chứng tiểu não, buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, rối loạn vận động, co giật |
Rối loạn hệ thần kinh | Chưa rõ | Bệnh lý thần kinh ngoại biên, động kinh co giật tạm thời, viêm màng não vô trùng |
Bệnh mắt | Rất hiếm | Rối loạn thị giác thoáng qua (như cận thị) |
Bệnh mắt | Chưa rõ | Bệnh thần kinh thị giác, viêm dây thần kinh |
Rối loạn tiêu hóa | Chưa rõ | Mùi vị khó chịu, đau thượng vị, tiêu chảy, viêm niêm mạc miệng, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa |
Rối loạn da và niêm mạc | Rất hiếm | Phát ban, mụn mủ, ngứa, đỏ bừng |
Rối loạn da và niêm mạc | Chưa rõ | Hồng ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu mô |
Rối loạn cơ xương khớp | Rất hiếm | Đau cơ, đau khớp |
Rối loạn thận và tiết niệu | Rất hiếm | Nước tiểu tối màu |
Rối loạn gan mật | Rất hiếm | Xét nghiệm chức năng gan bất thường, tăng men gan, viêm gan, tổn thương tế bào gan, vàng da, viêm tụy |
Tương tác thuốc
Metroral có thể tương tác với: rượu, thuốc chống đông, liti, ciclosporin, tacrolimus, phenobarbital, busulfan, carbamazepin.Lưu ý thận trọng khi dùng
- Metroral là thuốc kê đơn. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Theo dõi cẩn thận ở trẻ em dưới 40 tuần tuổi và người suy gan do Metronidazol có thể tích tụ.
- Kiểm tra lâm sàng và xét nghiệm nếu dùng Metroral trên 10 ngày.
- Thận trọng khi dùng ở người suy thận (có thể cần điều chỉnh liều).
- Người suy thận thẩm tách phúc mạc gián đoạn (IPD) hoặc lọc màng bụng liên tục ngoại trú (CAPD) không cần hiệu chỉnh liều.
- Thận trọng khi dùng cho người bệnh não gan, bệnh thần kinh trung ương hoặc ngoại vi nặng.
- Metroral chứa đường và sorbitol, cần thận trọng với người bị bệnh tiểu đường hoặc không dung nạp fructose.
- Metronidazol có thể gây tối màu nước tiểu và có nguy cơ đột biến.
- Thận trọng khi dùng cho người mắc hội chứng Cockayne.
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc khi sử dụng Metroral.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, mất ngủ, rối loạn phương hướng nhẹ.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch.
Thông tin thêm về Metronidazol
Dược lực học: Metronidazol là thuốc kháng sinh nhóm 5-nitro-imidazol có tác dụng diệt khuẩn phổ rộng. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn bằng cách can thiệp vào cấu trúc xoắn ADN, dẫn đến ức chế sự phát triển và gây chết vi sinh vật.
Dược động học: Metronidazol hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, phân bố rộng rãi trong các mô, dịch cơ thể (bao gồm sữa mẹ, nước bọt, dịch âm đạo, dịch não tủy). Gắn với protein huyết tương khoảng 10%. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-35508-21
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Đóng gói: Hộp 1 lọ x 60ml
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này