Mucome Baby Spray
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Mucome Baby Spray
Thuốc xịt mũi giảm nghẹt mũi, sổ mũi và sung huyết mũi ở trẻ em.
1. Thành phần
Mỗi lọ 10ml Mucome Baby Spray chứa:
- Xylometazolin hydroclorid 0.05%
- Tá dược vừa đủ 10ml
Dạng bào chế: Dung dịch xịt mũi.
2. Tác dụng - Chỉ định
Mucome Baby Spray được dùng để điều trị triệu chứng:
- Nghẹt mũi
- Sổ mũi
- Sung huyết mũi
Chỉ định trong các trường hợp:
- Sưng niêm mạc mũi do thời tiết lạnh.
- Viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi, ngạt mũi do thời tiết lạnh.
- Viêm xoang (để hỗ trợ đẩy dịch tiết).
- Viêm tai giữa (có kèm sung huyết mũi họng).
- Trước khi nội soi tai mũi họng.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Trẻ em từ 1-6 tuổi | Ngày xịt 2-3 lần, mỗi bên mũi 1 liều. Khoảng cách giữa 2 lần xịt: 8-10 giờ. |
Trẻ em từ 7-12 tuổi | Ngày xịt 2-3 lần, mỗi bên mũi 1-2 liều. |
Trẻ em dưới 1 tuổi | Chỉ sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ. |
3.2 Cách dùng
- Vệ sinh sạch mũi, xì mũi để loại bỏ dịch tiết.
- Mở nắp bảo vệ đầu xịt.
- Xịt thử vài lần vào không khí (lần đầu tiên sử dụng) cho đến khi dòng xịt thành sương mịn.
- Cầm lọ thuốc thẳng đứng. Đặt ngón tay cái dưới đáy lọ, hai ngón tay giữa kẹp vào thân lọ.
- Để trẻ cúi nhẹ về phía trước, đưa đầu xịt vào lỗ mũi, xịt dứt khoát và hướng dẫn trẻ hít nhẹ.
- Lặp lại với lỗ mũi bên kia.
- Làm sạch, lau khô đầu xịt và đậy nắp sau khi sử dụng.
- Nếu không sử dụng trong 6 ngày, cần bơm mồi lại như lần đầu.
- Không xịt vào mắt hoặc miệng.
- Mỗi lọ chỉ dùng cho 1 người để tránh lây nhiễm.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với Xylometazolin hydroclorid hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
- Tăng nhãn áp góc hẹp.
- Viêm khô niêm mạc mũi, viêm mũi Sicca.
- Sau phẫu thuật bộc lộ màng cứng qua đường miệng hoặc mũi.
- Sau phẫu thuật cắt tuyến yên qua xương bướm.
5. Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp | Nhức đầu, buồn nôn, khô mũi, khó chịu ở mũi, xót tại vị trí dùng. |
Ít gặp | Phản ứng quá mẫn (phù mạch, phát ban, ngứa). |
Rất hiếm gặp | Kích động, mất ngủ, mệt mỏi, ảo giác; Đánh trống ngực, tim đập nhanh, tăng huyết áp; Nhịp tim nhanh, nhịp tim không đều; Ngưng thở (trẻ nhỏ & trẻ sơ sinh); Rối loạn thị giác thoáng qua; Co giật (trẻ em). |
Không phổ biến | Sưng niêm mạc sau khi triệu chứng giảm, chảy máu cam. |
6. Tương tác thuốc
- Thuốc ức chế MAO: Xylometazolin có thể làm tăng tác dụng của thuốc ức chế MAO, dẫn đến tăng huyết áp. Không sử dụng Mucome Baby Spray nếu đang dùng hoặc đã dùng thuốc ức chế MAO trong vòng 2 tuần.
- Thuốc chống trầm cảm ba và bốn vòng, thuốc cường giao cảm: Sử dụng đồng thời có thể làm tăng tác dụng đối giao cảm của xylometazolin. Không khuyến cáo sử dụng đồng thời.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Không dùng quá liều khuyến cáo.
- Không dùng quá 3 lần/ngày và không dùng liên tục quá 7 ngày.
- Không dùng cho người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú, người dùng thuốc IMAO, thuốc hạ huyết áp, bệnh nhân tim mạch nặng, u tủy thượng thận, rối loạn chuyển hóa, tăng sinh tuyến tiền liệt, và bệnh nhân có khoảng QT kéo dài.
- Tránh sử dụng kéo dài để phòng ngừa nguy cơ dị ứng mũi, teo niêm mạc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai không nên sử dụng.
- Phụ nữ cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng quá liều: kích thích hoặc ức chế hệ thần kinh trung ương, phù phổi, rối loạn hô hấp; ở trẻ em: co giật, hôn mê, nhịp tim chậm, ngưng thở, tăng hoặc hạ huyết áp. Xử trí bằng các biện pháp điều trị triệu chứng (hạ sốt, chống co giật, thở oxy, rửa dạ dày...).
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
8. Thông tin hoạt chất: Xylometazolin hydroclorid
Dược lực học: Xylometazolin là chất giống giao cảm tác dụng trực tiếp, gây co mạch ở niêm mạc mũi, làm giảm lưu lượng máu mũi và giảm nghẹt mũi.
Dược động học: Sau khi sử dụng tại chỗ, nồng độ Xylometazolin trong huyết tương rất thấp và gần với giới hạn phát hiện.
9. Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-35809-22
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Đóng gói: Hộp 1 lọ 10ml
10. Ưu điểm
- Dạng xịt, thấm nhanh, tác dụng tức thì.
- Lọ nhỏ gọn, tiện lợi.
- Sản xuất đạt chuẩn GMP-WHO.
- Giảm hiệu quả triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, sung huyết mũi họng, viêm mũi dị ứng.
11. Nhược điểm
Có thể gây xót tại vị trí dùng thuốc.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này