Maxxviton 1200Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
MaxxViton 1200mg
Tên thuốc: MaxxViton 1200mg
Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh
Thành phần:
Thành phần | Liều lượng |
---|---|
Hoạt chất | Piracetam 1200mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng của Piracetam:
Piracetam là thuốc Nootropic thuộc nhóm racetams, là dẫn xuất tổng hợp của GABA - chất cải thiện chuyển hóa tế bào thần kinh. Nó có hai tác dụng chính:
- Trên thần kinh: Tăng mật độ thụ thể màng sau synap, hoặc/và khôi phục chức năng thụ thể này bằng cách ổn định tính lưu động màng, điều biến dẫn truyền xung thần kinh. Tăng cường nhận thức không gây an thần, bảo vệ thần kinh chống lại tổn thương thiếu oxy, nhiễm độc hay liệu pháp sốc điện. Giảm số lượng tế bào thần kinh bị mất, tăng số lượng khớp thần kinh, thúc đẩy tính linh hoạt thần kinh.
- Trên mạch máu: Tăng tính linh hoạt hồng cầu, giảm kết tập tiểu cầu, giảm độ bám dính hồng cầu với nội mạc mạch máu và chống co thắt mao mạch. Tăng cường vi tuần hoàn. Kích thích tổng hợp prostacycline, giảm nồng độ fibrinogen và yếu tố von Willebrand.
Dược động học:
- Hấp thu: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 30 phút sau khi dùng liều 2g. Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau 2-8 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối đường uống gần 100%. Thời gian điều trị kéo dài không làm thay đổi hấp thu.
- Phân bố: Phân bố vào hầu hết các mô (trừ mô mỡ), qua hàng rào nhau thai, hàng rào máu não và màng dùng trong thẩm tích thận. Phân bố nhiều ở vỏ não, thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, tiểu não và các hạch nền. Thể tích phân bố là 0,6 lít/kg.
- Chuyển hóa: Hầu hết liều dùng được thải trừ dưới dạng không đổi, không có chất chuyển hóa chính.
- Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận, khoảng 95% liều dùng được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không đổi sau 30 giờ. Thời gian bán thải trong huyết tương là 4-5 giờ, trong dịch não tủy là 6-8 giờ.
Chỉ định:
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Suy giảm trí nhớ, thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý, sa sút trí tuệ do nhồi máu não.
- Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp (trong vòng 7 giờ đầu).
- Điều trị nghiện rượu.
- Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
- Hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em.
- Hỗ trợ điều trị rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng: Liều thường dùng là 30-160 mg/kg/ngày, chia đều 2-4 lần/ngày. Liều cụ thể tùy thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân (xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng).
Cách dùng: Uống thuốc với một cốc nước đầy.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy gan, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
- Bệnh Huntington.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
Ít gặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.
Tương tác thuốc
Có thể tương tác với thuốc chống đông máu (tăng thời gian prothrombin) và thuốc bổ sung tuyến giáp (có thể gây lú lẫn, kích thích, rối loạn giấc ngủ). Cần báo cho bác sĩ biết về tất cả các thuốc đang sử dụng.
Lưu ý thận trọng
Thận trọng: Cần thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận và người cao tuổi. Theo dõi chức năng thận và hiệu chỉnh liều nếu cần. Phụ nữ mang thai và cho con bú cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
Hệ số thanh thải creatinin (ml/phút) | Creatinin huyết thanh (mg/100ml) | Liều dùng |
---|---|---|
60 - 40 | 1,25 - 1,7 | 1/2 liều bình thường |
40 - 20 | 1,7 - 3,0 | 1/4 liều bình thường |
Xử trí quá liều
Piracetam không gây độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Nếu có bất kỳ biểu hiện bất lợi nào, báo cho bác sĩ hoặc cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Piracetam
Piracetam được nghiên cứu có thể cải thiện nhiễm độc gan do Cyclophosphamide gây ra.
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này