Lukacinco 4Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Lukacinco 4mg
Thuộc nhóm: Thuốc hô hấp
Thành phần
Dược chất | Montelukast 4mg |
---|---|
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.
Công dụng - Chỉ định
Montelukast là chất đối kháng chọn lọc của thụ thể leukotriene D4 (LTD4). Các chất trung gian gây viêm như LTD4, LTE4 khi được giải phóng sẽ liên kết với thụ thể leukotriene cysteinyl ở đường hô hấp, gây ra phản ứng viêm như co thắt phế quản, tăng tiết dịch nhầy, tăng tính thấm thành mạch và tăng hoạt động bạch cầu ái toan. Montelukast ức chế co thắt phế quản ở liều thấp, tác dụng giãn phế quản thấy rõ trong vòng 2 giờ sau khi uống.
Chỉ định:
- Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính (bao gồm cả triệu chứng ban ngày và ban đêm) ở người lớn và trẻ em trên 6 tháng tuổi.
- Bệnh nhân hen phế quản nhạy cảm với Aspirin.
- Dự phòng co thắt phế quản do gắng sức.
- Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm cả ban ngày và ban đêm) ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi.
- Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên.
Lưu ý: Uống buổi tối trong trường hợp hen phế quản. Thời gian sử dụng thuốc cho viêm mũi dị ứng tùy thuộc vào từng đối tượng.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng:
- Trẻ 6 tháng - 5 tuổi (hen và/hoặc viêm mũi dị ứng): 1 viên/ngày.
- Trẻ 6 - 14 tuổi (hen và/hoặc viêm mũi dị ứng): 1-2 viên/ngày (tùy thuộc vào tình trạng bệnh).
- Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi (hen và/hoặc viêm mũi dị ứng): 2 viên/ngày (tùy thuộc vào tình trạng bệnh).
Đánh giá lại tình trạng bệnh sau 2-4 tuần điều trị. Ngừng sử dụng nếu không đáp ứng. Không dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi.
Cách dùng:
Hòa tan bột với lượng nước thích hợp, khuấy đều và uống.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Lukacinco 4mg.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Thường gặp: Tăng nồng độ AST, ALT, tiêu chảy, buồn nôn, sốt cao, phát ban.
Ít gặp: Quá mẫn, mất ngủ, khó chịu, trầm cảm, kích động, bồn chồn.
Hiếm gặp: Tăng xu hướng chảy máu, giảm chú ý, đánh trống ngực.
Rất hiếm gặp: Ảo giác, mất phương hướng, có suy nghĩ tự tử.
Tương tác thuốc
- Phenobarbital: Giảm nồng độ montelukast trong huyết tương.
- Gemfibrozil: Làm tăng nồng độ montelukast lên gấp 4,4 lần.
Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh sau khi uống. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 2 giờ khi uống lúc đói.
- Phân bố: Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 99%. Ít đi qua hàng rào máu não (theo nghiên cứu trên động vật).
- Chuyển hóa: Chuyển hóa nhanh nhờ enzym CYP2C8.
- Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu.
Dược lực học
Montelukast là chất đối kháng chọn lọc thụ thể leukotriene D4 (LTD4), ức chế tác dụng của leukotriene trên đường hô hấp, giảm viêm và co thắt phế quản.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Chẩn đoán hen mãn tính ở trẻ 6 tháng - 2 tuổi cần được bác sĩ chuyên khoa thực hiện.
- Không dùng Lukacinco 4mg để điều trị hen cấp.
- Không nên thay thế đột ngột corticosteroid dạng hít hoặc uống bằng montelukast.
- Không có dữ liệu về giảm liều corticosteroid khi sử dụng đồng thời với montelukast.
- Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc chống viêm không steroid hoặc aspirin.
- Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Đau đầu, nôn mửa, đau bụng.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ khi cần thiết.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về Montelukast
Montelukast (5mg/ngày) cũng hiệu quả trong điều trị hen suyễn ở trẻ em. Khả năng dung nạp tương tự như giả dược. Tác dụng phụ phổ biến nhất là nhức đầu. Montelukast được chỉ định dự phòng hen mạn tính ở người lớn và trẻ em (≥6 tuổi), có thể được xem xét như liệu pháp đầu tay ở bệnh nhân hen suyễn nhẹ kéo dài hoặc kiểm soát bổ sung ở những bệnh nhân vẫn còn triệu chứng khi điều trị bằng corticosteroid dạng hít.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C. Để xa tầm với của trẻ.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này