Kegynandepot
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Kegynandepot
Thuốc Kegynandepot được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn và nhiễm nấm ở âm đạo với các biểu hiện như viêm, ngứa, huyết trắng do Trichomonas vaginalis hay nấm Candida.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metronidazol | 500 mg |
Neomycin sulfat | 65.000 IU |
Nystatin | 100.000 IU |
Tá dược | Vừa đủ |
Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng: Kegynandepot là sự phối hợp của 3 thành phần:
- Metronidazol: Diệt động vật nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khí bằng cách làm vỡ cấu trúc DNA.
- Neomycin: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid, diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn, chủ yếu tác dụng trên vi khuẩn Gram (-) và Gram (+).
- Nystatin: Kháng sinh chống nấm, diệt hoặc ức chế sự phát triển của nấm bằng cách liên kết với sterol của màng tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm của màng.
Chỉ định: Điều trị nhiễm khuẩn và nhiễm nấm âm đạo với các biểu hiện viêm, ngứa, huyết trắng do:
- Động vật nguyên sinh: Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica, Giardia lamblia
- Vi khuẩn: S. aureus, E. coli
- Nấm: Candida albicans
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng: Mỗi lần đặt 1 viên vào âm đạo, ngày dùng 1-2 viên.
Cách dùng:
- Nằm ngửa, đầu gối gập lại.
- Nhúng viên thuốc vào nước sạch 1-2 giây.
- Đặt viên thuốc sâu vào âm đạo.
- Giữ tư thế 15 phút.
- Rửa sạch tay trước và sau khi dùng thuốc.
Chống chỉ định
- Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhược cơ.
Tác dụng phụ
Kegynandepot có thể gây các tác dụng phụ sau:
- Da: Dị ứng, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, tăng tiết nước bọt, tăng men gan và bilirubin.
- Tuần hoàn: Rối loạn tạo máu, tan máu.
- Thần kinh: Chóng mặt, mất phương hướng, điếc, nóng bừng mặt, nhức đầu, vã mồ hôi.
Tương tác thuốc
- Nystatin có thể bị mất tác dụng khi dùng chung với Vitamin B12.
- Metronidazol và Neomycin làm tăng tác dụng chống đông của coumarin, warfarin và thuốc ức chế thần kinh cơ.
- Neomycin làm giảm hấp thu của thuốc tránh thai, Phenoxymethylpenicillin, Digoxin.
Lưu ý thận trọng
- Không dùng Neomycin kéo dài để tránh ức chế hô hấp, giảm thính lực.
- Không dùng đồ uống có cồn khi dùng Metronidazol vì nó ức chế enzym oxy hóa alcol.
- Kegynandepot có thể gây dương tính giả cho thử nghiệm Nelson.
- Không dùng thuốc đã nứt vỡ, biến chất.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Metronidazol đi qua nhau thai và sữa mẹ, không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ và khi đang cho con bú. Việc sử dụng Nystatin trong thời kỳ cho con bú thường được chấp nhận do hấp thu kém qua đường miệng.
- Lái xe/ vận hành máy móc: Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc trong khi dùng thuốc nếu gặp tác dụng phụ như chóng mặt.
Xử trí quá liều
Triệu chứng: Nôn mửa, tiêu chảy, rối loạn chức năng thận, giảm thính giác.
Điều trị: Dùng thuốc tẩy, rửa dạ dày, thẩm tách máu.
Quên liều
Đặt viên thuốc càng sớm càng tốt. Nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Metronidazol
Thuốc kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn và diệt ký sinh trùng. Cơ chế hoạt động của nó là ức chế tổng hợp DNA và RNA của vi khuẩn và ký sinh trùng, dẫn đến sự chết của tế bào.
Neomycin
Thuốc kháng sinh Aminoglycoside, ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn. Có phổ tác dụng rộng, chủ yếu đối với vi khuẩn Gram âm.
Nystatin
Thuốc kháng nấm Polyene, liên kết với sterol trong màng tế bào nấm, làm tăng tính thấm của màng và gây ra sự chết của tế bào nấm.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Thông tin đóng gói
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này