Keatabs 150Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Keatabs 150mg
Thuốc Kháng Sinh nhóm Macrolid
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Roxithromycin | 150mg/viên |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén
Công dụng - Chỉ định
Keatabs 150mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nhạy cảm với Roxithromycin, từ nhẹ đến vừa phải, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn hô hấp:
- Hô hấp trên (Viêm họng do liên cầu tan huyết nhóm A, viêm xoang, viêm amidan)
- Hô hấp dưới (viêm phổi cộng đồng, viêm phổi do phế cầu, viêm phế quản cấp)
- Nhiễm khuẩn da: Mụn mủ, chốc lở, nhiễm khuẩn da mạn tính
- Nhiễm khuẩn sinh dục, viêm niệu đạo (ngoại trừ nguyên nhân do lậu cầu)
Chống chỉ định
- Người mẫn cảm với Roxithromycin hoặc tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm macrolid.
- Người suy gan nghiêm trọng.
- Sử dụng đồng thời với alcaloid cựa lõa mạch gây co mạch, colchicin, cisaprid.
- Phụ nữ đang cho con bú đang điều trị với cisaprid.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Trên hệ tiêu hóa: ỉa chảy, buồn nôn, nôn, đau thượng vị.
Ít gặp:
- Phát ban, ban xuất huyết, mày đay, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, hồng ban đa dạng
- Co thắt phế quản, rung thất, sốc phản vệ, bội nhiễm, kéo dài khoảng QT
- Chứng dị cảm, hoa mắt, ảo giác, đau đầu, giảm khứu giác và vị giác (hoặc một trong hai).
- Tăng các vi khuẩn kháng thuốc.
Hiếm gặp:
- Bội nhiễm, tăng các vi khuẩn kháng thuốc.
- Viêm gan ứ mật.
- Tăng enzym gan trong huyết thanh.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác với Keatabs |
---|---|
Colchicin | Tăng tác dụng phụ của Colchicin |
Cisaprid, astemisol, terfenadin | Có khả năng gây loạn nhịp trầm trọng |
Theophyllin hoặc ciclosporin | Làm tăng nhẹ nồng độ các thuốc trong huyết tương. |
Dihydroergotamin, ergotamin | Keatabs ức chế chuyển hóa các thuốc ở gan, có nguy cơ gây hoại tử đầu chi. |
Bromocriptin, cabergolin, lisurid, pergolid | Tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tương, có thể dẫn đến quá liều thuốc. |
Ciclosporin | Keatabs làm tăng nồng độ Ciclosporin trong máu. |
Thuốc chống loạn nhịp (nhóm III và IA) | Tăng nguy cơ xoắn đỉnh, loạn nhịp thất |
Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn | 1 viên (150mg)/lần, 2 lần/ngày |
Trẻ em | 5-8 mg/kg/ngày, chia 2 lần |
Suy gan nặng | ½ viên (75mg)/lần, 2 lần/ngày |
Suy thận | 1 viên (150mg)/lần, 2 lần/ngày |
Cách dùng
Uống Keatabs trước bữa ăn. Uống nguyên viên với nước. Không nên dùng kéo dài quá 10 ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Sử dụng thận trọng và giảm liều ở người suy gan.
- Người cao tuổi không cần giảm liều.
- Người có nguy cơ loạn nhịp tim, người bẩm sinh có hội chứng khoảng QT kéo dài cần thận trọng.
- Điều trị trên 2 tuần cần theo dõi chức năng gan, công thức máu.
- Có thể gặp tiêu chảy do Clostridium difficile.
- Chưa có dữ liệu an toàn khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Chỉ dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
- Roxithromycin có thể bài tiết vào sữa mẹ, nhưng nồng độ không đáng kể. Có thể dùng ở bà mẹ cho con bú, trừ trường hợp đang dùng cisaprid hoặc trẻ có biểu hiện nhiễm Candida đường tiêu hóa hoặc tiêu chảy.
Xử lý quá liều
Đưa người bệnh đến bệnh viện nếu có biểu hiện bất thường.
Quên liều
(Thông tin này không có trong dữ liệu cung cấp. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.)
Dược lực học
Roxithromycin là kháng sinh macrolid phổ rộng. Cơ chế tác dụng: Gắn thuận nghịch với đơn vị 50S của ribosom ở vi khuẩn nhạy cảm, ức chế tổng hợp protein, kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn. Phổ tác dụng bao gồm nhiều vi khuẩn Gram dương (như Bacillus cereus, Streptococcus, S. pneumoniae, Rhodococcus equi…), Gram âm (như Bordetella pertussis, Haemophilus, Campylobacter, Moraxella, Neisseria gonorrhoeae, Branhamella catarrhalis…), và các vi khuẩn khác (như Coxiella, Leptospira, Borrelia burgdorferi, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia).
Dược động học
Roxithromycin hấp thu giảm khi uống cùng thức ăn. Sinh khả dụng khoảng 50%. Sau liều đơn 150mg, nồng độ trong huyết tương đạt khoảng 6-8 mcg/ml sau 2 giờ. Phân bố tốt vào các tế bào, mô và dịch cơ thể. Thải trừ chủ yếu qua phân ở dạng không chuyển hoá, một phần nhỏ qua thận (7-10%). Một lượng nhỏ bài tiết vào sữa mẹ.
Thông tin chung
Số đăng ký: VD-32969-19
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Đóng gói: 2 vỉ x 10 viên
Ưu điểm
- Chỉ cần uống ít viên, ít lần trong ngày.
- Hiệu quả trong điều trị các nhiễm khuẩn da, hô hấp, tiết niệu tương đương với erythromycin, amoxicillin/axit clavulanic.
- Dạng viên nén dễ uống.
- Sản xuất bởi công ty đạt chuẩn GMP-WHO.
Nhược điểm
- Hàm lượng và dạng viên nén không dùng được cho trẻ nhỏ.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này