Inflex 180
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Inflex 180
Thuốc Chống Dị Ứng
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Inflex 180 chứa:
Fexofenadin hydroclorid | 180mg |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Công dụng
Inflex 180 được chỉ định điều trị:
- Viêm mũi dị ứng theo mùa: Giảm các triệu chứng hắt hơi, ngứa mũi, sổ mũi, và ngứa mắt ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
- Mề đay vô căn mạn tính: Giảm triệu chứng ngứa và số lượng ban mề đay.
3. Chỉ định
Xem phần "Công dụng".
4. Chống chỉ định
Inflex 180 không được sử dụng cho những người:
- Có tiền sử mẫn cảm với fexofenadin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
5. Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn thường gặp (ADR > 1/100):
- Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
- Khác: Triệu chứng nhiễm virus (cảm lạnh, cúm), đau bụng kinh, nhiễm trùng đường hô hấp trên, đau họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
Tác dụng không mong muốn ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Thần kinh: Lo lắng, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
- Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
Tác dụng không mong muốn hiếm gặp (ADR < 1/1000):
- Da: Phát ban, mề đay, ngứa.
- Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng mặt, sốc phản vệ.
6. Tương tác thuốc
Fexofenadin và erythromycin/ketoconazol: Khi sử dụng đồng thời với erythromycin hoặc ketoconazol, nồng độ fexofenadin trong huyết tương có thể tăng lên 2-3 lần. Cần theo dõi bệnh nhân để phát hiện các tác dụng phụ tăng cường.
Không có tương tác giữa fexofenadin và omeprazol. Tuy nhiên, khi dùng thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi hydroxide trong vòng 15 phút trước khi uống fexofenadine, hấp thu thuốc giảm. Nên uống fexofenadine ít nhất 2 giờ trước khi dùng các thuốc kháng acid này.
7. Liều lượng và cách dùng
7.1 Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 180 mg (1 viên) mỗi ngày, uống một lần.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.
7.2 Cách dùng
Dùng đường uống. Không phụ thuộc vào thức ăn.
8. Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ tim mạch hoặc tiền sử kéo dài khoảng QT.
- Không kết hợp với các thuốc kháng histamin khác.
- Cẩn thận khi dùng cho người cao tuổi (trên 65 tuổi) và bệnh nhân suy gan.
- Hiệu quả và độ an toàn chưa được xác định rõ ràng ở trẻ em dưới 6 tuổi.
- Ngừng dùng thuốc ít nhất 24-48 giờ trước khi làm xét nghiệm kháng nguyên qua da.
- Phụ nữ có thai: Chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.
- Phụ nữ cho con bú: Cần cân nhắc thận trọng.
9. Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.
10. Xử lý quá liều
Chưa có thông tin về quá liều.
11. Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.
12. Thông tin về thành phần hoạt chất
Fexofenadin Hydrochloride
Dược lực học: Là chất đối kháng histamin chọn lọc tại các thụ thể H1 ngoại vi. Ngăn chặn hoạt động của histamin, giảm triệu chứng dị ứng như ngứa, sổ mũi, hắt hơi, mề đay. Không gây buồn ngủ vì khó qua hàng rào máu não.
Dược động học: Hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 2-3 giờ. Thời gian bán thải là 14,4 giờ sau khi uống liều 180 mg. Ít bị chuyển hóa tại gan. Bài tiết chủ yếu qua phân (80%) và một phần nhỏ qua nước tiểu (11-12%).
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này