Imexofen 60

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26167-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
60
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cp Dược Phẩm Imexpharm

Video

IMEXOFEN 60

Thuốc chống dị ứng

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Fexofenadin hydroclorid 60mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Imexofen 60

Dược lực học

Fexofenadin là thuốc kháng histamin thế hệ thứ hai, thuộc nhóm thuốc kháng dị ứng không gây buồn ngủ, có tác dụng đối kháng đặc hiệu và chọn lọc trên các thụ thể histamin H1 ngoại vi. Hoạt chất Fexofenadin là một chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin nhưng không gây độc tính trên tim do không ức chế kênh Kali liên quan đến sự tái cực tế bào cơ tim. Ở liều điều trị, fexofenadin không gây ngủ hay ảnh hưởng đến thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài do thuốc gắn chậm vào thụ thể H1, tạo thành phức hợp bền vững và chậm tách ra khỏi thụ thể.

Dược động học

  • Hấp thu: Thuốc được hấp thu tốt qua đường uống, thời gian đạt tới nồng độ đỉnh trong máu là 2 đến 3 giờ.
  • Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc khoảng 5,4-5,8 L/kg. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein máu là 60-70%. Thuốc không đi qua hàng rào máu não.
  • Chuyển hóa: Chỉ khoảng 5% liều dùng thuốc được chuyển hóa.
  • Thải trừ: Phần lớn thuốc thải trừ qua phân (80%), 11-12% qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc 14,4 giờ.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Viêm mũi dị ứng:

  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày hoặc 3 viên/lần/ngày.
  • Trẻ 2-11 tuổi: 30mg/lần x 2 lần/ngày.

Mày đay mạn tính vô căn:

  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày hoặc 3 viên/lần/ngày.
  • Trẻ 2-11 tuổi: 0.5 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Trẻ từ 6 tháng tới 2 tuổi: 0.25 viên/lần x 2 lần/ngày.

Người già và suy thận: Liều dùng cần được điều chỉnh dựa trên chức năng thận. (Liều dưới 01 viên/ lần có thể chuyển sang thuốc có hàm lượng phù hợp hơn.)

Cách dùng

Sử dụng thuốc theo đường uống. Dùng thuốc theo liều lượng và chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Imexofen 60 cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR > 1/100): Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt, buồn nôn, khó tiêu, đau bụng kinh, nhiễm virus (cảm, cúm), nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng, khô miệng, đau bụng.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Ban da, mày đay, ngứa, phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.

Tương tác thuốc

Erythromycin và ketoconazol làm tăng nồng độ fexofenadin trong máu, tuy nhiên tương tác này không có ý nghĩa về mặt lâm sàng. Các thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi làm giảm hấp thu fexofenadin. Vì vậy, nên dùng các thuốc này cách nhau khoảng 2 giờ. Nồng độ fexofenadin có thể bị tăng do Verapamil, các chất ức chế p-glycoprotein. Fexofenadin có thể làm tăng nồng độ cồn, các chất an thần hệ thần kinh trung ương, các chất kháng cholinergic. Các chất ức chế acetylcholinesterase (ở thần kinh trung ương), betahistidin: có thể làm giảm nồng độ khi dùng cùng Fexofenadin. Các chất ức chế acetylcholinesterase (ở thần kinh trung ương), amphetamin, rifampin: giảm nồng độ Fexofenadin. Tránh sử dụng fexofenadin chung với nước ép trái cây (táo, cam, bưởi) vì có thể làm giảm sinh khả dụng của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng trên đối tượng người lớn tuổi, suy thận và phụ nữ có thai.
  • Thận trọng trên đối tượng có nguy cơ tim mạch hay có QT kéo dài từ trước.
  • Không nên tự ý sử dụng cùng các thuốc kháng histamin khác khi chưa có chỉ định của bác sĩ.
  • Trước khi tiến hành thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da thì cần dừng thuốc trước khi thực hiện tối thiểu 24 đến 48 giờ.
  • Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi do chưa xác định được hiệu quả và tính an toàn trên đối tượng này.

Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có nghiên cứu trên nhóm đối tượng. Chỉ nên sử dụng khi lợi ích mang lại cao hơn vượt trội so với nguy cơ trên thai nhi. Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa không. Thận trọng trên đối tượng phụ nữ có thai.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu. Thận trọng trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản thuốc Imexofen 60 nơi khô, thoáng mát. Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm về Fexofenadin

Ưu điểm: Fexofenadin là thuốc kháng histamin H1 với tác dụng giảm triệu chứng hiệu quả, không tác động lên thần kinh trung ương, không gây buồn ngủ. Fexofenadin được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh dị ứng, có tác dụng kháng histamin với tác dụng tượng tự như kháng histamin thế hệ 2. Được sản xuất bởi dược phẩm Imexpharm, công ty Dược uy tín, chất lượng và đạt chuẩn hàng đầu cả nước. Fexofenadin dung nạp tốt, có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các thuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất. Thuốc được sản xuất dưới công thức viên nén bao phim phân liều giúp người dùng tự sử dụng đơn giản và tiện lợi.

Nhược điểm: Chưa có thông tin đảm bảo an toàn khi sử dụng cho đối tượng phụ nữ có thai và đang cho con bú nên việc sử dụng trên đối tượng này cần hết sức thận trọng.

Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác vì không có trong văn bản cung cấp)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ