Imedoxim 200 ViêN Nang Cứng

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27892-17
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Video

Imedoxim 200 Viên Nang Cứng

Imedoxim 200 là thuốc kháng sinh được chỉ định để điều trị hiệu quả các nhiễm khuẩn hô hấp và đường niệu.

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Imedoxim 200 chứa:

  • Cefpodoxim 200mg (dưới dạng Cefpodoxim Proxetil)
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng - Chỉ định

Imedoxim 200 được chỉ định để điều trị:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp trên: Viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng cấp tính.
  • Bệnh lậu cầu cấp: Khi chưa xuất hiện biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu: Khi chưa xuất hiện biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn mô mềm, da

Liều dùng - Cách dùng

Cách dùng: Dùng Imedoxim 200 theo đường uống.

Đối tượng Điều trị Liều dùng
Người lớn Nhiễm khuẩn hô hấp trên 100mg/12 giờ, thời gian điều trị 10 ngày
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 200mg/12 giờ, thời gian điều trị 2 tuần
Nhiễm lậu cầu cấp chưa xuất hiện biến chứng Liều duy nhất 200mg
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xuất hiện biến chứng 100mg/12 giờ, thời gian dùng 1 tuần
Nhiễm khuẩn da, mô mềm 400mg/12 giờ, thời gian điều trị 1-2 tuần
Trẻ em Viêm tai giữa cấp tính 10mg/kg/ngày (liều tối đa 400mg/ngày chia 2 lần), thời gian điều trị 10 ngày
Viêm họng, viêm amidan 10mg/kg/ngày (liều tối đa 200mg/ngày chia 2 lần), thời gian điều trị 10 ngày

Chống chỉ định

Không sử dụng Imedoxim 200 cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, đặc biệt là với các nhóm kháng sinh penicillin và cephalosporin.

Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, đau đầu, phát ban, dị ứng, mề đay
Ít gặp Phát ban, sốt, đau khớp, ban đỏ ngoài da, rối loạn enzym gan, viêm gan
Hiếm gặp Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu, viêm thận kẽ có hồi phục, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, hoa mắt, chóng mặt

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế H2: Có thể làm giảm nồng độ Cefpodoxim trong máu.
  • Probenecid: Có thể làm tăng nồng độ Cefpodoxim.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Thông báo cho bác sĩ về tiền sử dị ứng với penicillin hoặc cephalosporin.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người suy thận.
  • Nếu không thấy cải thiện sau thời gian điều trị, cần tái khám.
  • Không sử dụng thuốc quá hạn.

Lưu ý với phụ nữ mang thai và cho con bú

Không nên sử dụng Imedoxim 200 trong thời kỳ mang thai và cho con bú trừ khi thật sự cần thiết và có sự chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi sử dụng Imedoxim 200 do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt.

Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây ra các tác dụng phụ được liệt kê ở trên. Cần đến cơ sở y tế ngay lập tức để được kiểm tra và xử lý.

Bảo quản

Bảo quản Imedoxim 200 ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin về Cefpodoxim (Thành phần hoạt chất)

Dược lực học

Cefpodoxim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, không bị ảnh hưởng bởi men beta-lactamase của vi khuẩn. Thuốc có phổ rộng, tác dụng trên nhiều vi khuẩn gram dương (như Staphylococcus aureus, Staphylococcus saprophyticus, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes) và gram âm (như Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae). Cơ chế kháng thuốc liên quan đến sự thủy phân của men beta-lactamase, làm giảm tính thấm của thuốc vào vi khuẩn.

Dược động học

Cefpodoxim proxetil sau khi uống được chuyển hóa thành Cefpodoxim có hoạt tính. Sự hấp thu bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Hoạt chất liên kết với protein huyết tương ở mức độ thấp (21-29%). Thuốc phân bố vào phổi và mô mềm. Thải trừ kém ở bệnh nhân suy thận.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-27892-17

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Quên liều

Nếu quên liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ