Ibuprofen 400 T.v Pharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31233-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Video

Ibuprofen 400 T.V Pharm

Thuốc Ibuprofen 400 T.V Pharm thuộc nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid (NSAID). Thuốc được chỉ định để điều trị các cơn đau từ nhẹ đến trung bình và hạ sốt.

Thành phần

Mỗi viên thuốc Ibuprofen 400 T.V Pharm chứa:

Ibuprofen: 400mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Chỉ định

Ibuprofen 400 T.V Pharm được chỉ định cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để:

  • Giảm đau nhẹ đến trung bình như đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau cơ, đau do viêm khớp không nghiêm trọng.
  • Hạ sốt và cải thiện triệu chứng cảm lạnh, cảm cúm.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với ibuprofen hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử quá mẫn với aspirin hoặc các NSAID khác (hen, viêm mũi dị ứng, nổi mày đay).
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc xuất huyết đường tiêu hóa.
  • Tiền sử chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa do dùng NSAID.
  • Suy tim nặng, suy thận nặng, suy gan nặng.
  • Phụ nữ mang thai trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ

Các phản ứng phụ do sử dụng Ibuprofen nhìn chung rất hiếm gặp. Tuy nhiên, có thể gặp các triệu chứng sau:

Thường gặp:

  • Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.
  • Da: Mẩn ngứa, ban đỏ.
  • Toàn thân: Nhức đầu, sốt, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn.

Ít gặp:

  • Hô hấp: Hen suyễn, co thắt phế quản, khó thở.
  • Gan: Viêm gan, vàng da, bất thường chức năng gan.
  • Thận: Hội chứng thận hư, suy thận.
  • Toàn thân: Giảm thính lực.
  • Máu: Kéo dài thời gian chảy máu.

Hiếm gặp:

  • Phù, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, hạ natri máu, trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, hôn mê, nhìn mờ, rối loạn màu sắc.
  • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu.

Tương tác thuốc

  • Thuốc lợi tiểu giữ kali: Tăng nguy cơ tăng kali máu.
  • Thuốc chống đông (warfarin): Tăng tác dụng chống đông, tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Thuốc ức chế beta (trừ esmolol): Giảm tác dụng hạ huyết áp.
  • Aspirin: Tăng nguy cơ chảy máu và loét dạ dày.
  • Corticoid: Tăng nguy cơ loét dạ dày và chảy máu.
  • Pemetrexed: Tăng độc tính pemetrexed.
  • Glycosid tim (digoxin): Có thể trầm trọng thêm suy tim, giảm GFR và tăng nồng độ Digoxin huyết tương.

Liều lượng và cách dùng

Dùng đường uống. Liều khuyến cáo: 1 viên/lần, cách nhau 4 giờ, không quá 3 viên/24 giờ. Có thể dùng trong hoặc sau bữa ăn.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ nếu bệnh không thuyên giảm sau 10 ngày (người lớn) hoặc 3 ngày (trẻ em 12-18 tuổi).

Lưu ý thận trọng

  • Nguy cơ huyết khối tim mạch: NSAID có thể làm tăng nguy cơ các biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
  • Hen suyễn, viêm mũi, viêm xoang mãn tính và polyp mũi: Nguy cơ phản ứng dị ứng cao hơn.
  • Người già: Nguy cơ tăng phản ứng bất lợi, đặc biệt là xuất huyết tiêu hóa.
  • Tiêu hóa: Có thể gây chảy máu, loét hoặc thủng đường tiêu hóa.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng, đặc biệt là 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt, mệt mỏi và rối loạn thị giác.

Xử trí quá liều

Các triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, nôn, thờ ơ, ngủ gà, đau đầu, co cứng, co giật, hạ huyết áp, nhịp nhanh, thở nhanh.

Xử trí: Rửa dạ dày, gây nôn, lợi tiểu, than hoạt, thuốc tẩy muối. Trường hợp nặng: Thẩm tách máu, truyền máu. Theo dõi huyết áp, chảy máu dạ dày và toan hóa máu.

Quên liều

Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.

Thông tin thêm về Ibuprofen

Dược lực học

Ibuprofen là NSAID, dẫn xuất acid propionic. Cơ chế tác dụng là ức chế enzym prostaglandin synthetase, ngăn tạo prostaglandin, thromboxan. Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp prostacyclin ở thận.

Dược động học

Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa sau 1-2 giờ. Gắn kết nhiều với protein huyết tương. Nửa đời thải trừ khoảng 2 giờ. Đào thải nhanh qua nước tiểu.

Ưu điểm của Ibuprofen 400 T.V Pharm

  • Thuốc kháng viêm, hạ sốt, giảm đau hiệu quả, sản xuất theo tiêu chuẩn GMP.
  • Ibuprofen là hoạt chất phổ biến và hiệu quả.
  • Dạng viên nén dễ sử dụng và bảo quản.
  • Nguy cơ độc tính trên đường tiêu hóa, tim mạch và gan thận thấp hơn so với acetaminophen và aspirin.

Nhược điểm của Ibuprofen 400 T.V Pharm

  • Nguy cơ gây xuất huyết, kéo dài thời gian chảy máu.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ