Iba-Mentin 500Mg/62,5Mg (Bột Pha Hỗn Dịch)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18357-13
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 12 gói x 2g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco

Video

Iba-Mentin 500mg/62.5mg (Bột Pha Hỗn Dịch)

Iba-Mentin 500mg/62.5mg là thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm khuẩn. Thuốc có dạng bột pha hỗn dịch uống, dễ sử dụng và được nhiều người tin dùng.

Thành phần

Hoạt chất Amoxicillin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62.5mg
Tá dược Vừa đủ 1 gói

Amoxicillin: Thuộc nhóm beta-lactam, hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Có tác dụng trên nhiều chủng Gram dương và Gram âm. Tuy nhiên, dễ bị phá hủy bởi beta-lactamase của một số vi khuẩn.

Acid Clavulanic: Có cấu trúc gần giống penicillin, khả năng kháng khuẩn yếu nhưng ức chế mạnh beta-lactamase của nhiều vi khuẩn Gram âm và Staphylococcus, đặc biệt là các beta-lactamase truyền qua plasmid gây kháng Cephalosporin và các penicillin. Sự kết hợp này giúp mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicillin.

Công dụng

Iba-Mentin được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin/clavulanate, bao gồm:

  • Đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang (trường hợp không đáp ứng với kháng sinh thông thường).
  • Đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản (do H. influenzae, Branhamella catarrhalis sinh beta-lactamase).
  • Tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo (do Klebsiella, E.coli, Enterobacter sinh beta-lactamase).
  • Da và mô mềm: Mụn, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Xương khớp: Viêm tủy xương.
  • Răng: Áp xe ổ răng.
  • Khác: Nhiễm khuẩn trong nạo phá thai.

Chỉ định

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin/clavulanate.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ kháng sinh nào trong nhóm beta-lactam (penicillin, cephalosporin).
  • Bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
  • Tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan khi dùng amoxicillin và clavulanate hoặc các penicillin khác.

Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp Đi ngoài, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp Ngứa ngáy, phát ban đỏ, bạch cầu ái toan tăng, buồn nôn, nôn, viêm gan, vàng da, tăng transaminase.
Hiếm gặp Phản vệ, phù Quincke, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da bong, ban đỏ, hoại tử biểu bì, viêm đại tràng giả mạc, giảm tiểu cầu và bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông: Có thể kéo dài thời gian chảy máu và đông máu.
  • Thuốc tránh thai dạng uống: Có thể làm giảm hiệu lực của thuốc tránh thai.

Dược lực học

Amoxicillin ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic ức chế beta-lactamase, bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy.

Dược động học

Cả hai hoạt chất đều hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng đường uống: amoxicillin 90%, acid clavulanic 75%. Thời gian bán thải: amoxicillin 1-2 giờ, acid clavulanic khoảng 1 giờ. Thải trừ chủ yếu qua thận.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn: 1 gói/lần x 3 lần/ngày.

Trẻ em:

  • Trên 40kg: Uống giống người lớn.
  • Dưới 40kg: Thường dùng 80mg amoxicillin/kg/ngày, chia 3 lần uống.

Suy thận: Cần điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin.

Cách pha: Cắt gói thuốc, đổ bột vào cốc, đổ đầy nước vào gói để tráng và rót vào cốc, khuấy đều và uống ngay.

Lưu ý: Nên uống thuốc trước khi ăn. Thời gian điều trị không quá 2 tuần.

Lưu ý thận trọng

  • Có thể xảy ra rối loạn chức năng gan (vàng da ứ mật), thường hồi phục sau khi ngừng thuốc.
  • Cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận vừa và nặng.
  • Người quá mẫn với penicillin có thể xảy ra phản ứng nặng, nguy hiểm đến tính mạng.
  • Có thể gây mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
  • Dùng thuốc kéo dài có thể dẫn đến tình trạng kháng thuốc.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai, đặc biệt là 3 tháng đầu. Dữ liệu về an toàn trên thai kỳ còn hạn chế.
  • Có thể sử dụng cho phụ nữ cho con bú.

Xử lý quá liều

Thuốc dung nạp tốt ở liều cao, ít gây tai biến khi quá liều. Liều rất cao có thể gây tăng kali máu. Thẩm phân máu có thể loại bỏ thuốc khỏi cơ thể.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-18357-13 (nếu có)

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco

Đóng gói: Hộp 12 gói x 2g

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ