Heptamax 200Mg/5Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-7534-09
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg/5ml
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 1 lọ để pha 15ml hỗn dịch
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm DOHA

Video

Heptamax 200mg/5ml

Thuốc kháng sinh

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Tên thuốc Heptamax 200mg/5ml
Thành phần
  • Dược chất: Azithromycin 200mg
  • Tá dược: Vừa đủ
Dạng bào chế Bột pha hỗn dịch
Công dụng - Chỉ định

Azithromycin là một loại thuốc kháng khuẩn macrolid ổn định trong axit dùng đường uống, có cấu trúc liên quan đến erythromycin, với phổ hoạt tính kháng khuẩn tương tự. Hiệu quả lâm sàng của azithromycin đã được khẳng định trong điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới (bao gồm cả bệnh nhi), da và mô mềm (bao gồm cả bệnh nhi), trong viêm niệu đạo/viêm cổ tử cung không biến chứng liên quan đến N. gonorrhoeae, Chlamydia trachomatis hoặc U. urealyticum và trong điều trị bệnh Lyme giai đoạn đầu.

Chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi cộng đồng, giai đoạn cấp của viêm phế quản mạn.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm họng, viêm xoang, viêm amidan.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Chống chỉ định Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Heptamax 200mg/5ml.
Tác dụng phụ
  • Rất thường gặp: Tiêu chảy.
  • Thường gặp: Đau đầu, nôn, đau bụng, buồn nôn.
  • Ít gặp: Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng, giảm bạch cầu, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn vị giác, suy giảm thị lực.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc
  • Digoxin: Tăng nồng độ chất nền P-glycoprotein.
  • Dẫn chất nấm cựa gà: Tăng nguy cơ nhiễm độc nấm cựa gà.
  • Cyclosporin: Tăng nồng độ của cyclosporin trong máu.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra. Vui lòng thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn, vitamin và các loại thảo dược.

Dược lực học Azithromycin ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn.
Dược động học (Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Liều lượng và cách dùng

Liều dùng 1 lần được tính theo cân nặng:

  • 8-15kg: 10mg/kg/ngày
  • 15-25kg: 200mg/ngày
  • 26-35kg: 300mg/ngày
  • 36-45kg: 400mg/ngày

Thời gian điều trị trong 3 ngày. Nếu điều trị trong 5 ngày thì liều dùng là 10mg/kg, dùng 1 lần vào ngày đầu tiên sau đó là 5mg/kg, dùng từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5 của liệu trình. Pha thuốc với một lượng nước vừa đủ đến vạch. Thời điểm uống thuốc tối thiểu là 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn.

Lưu ý thận trọng khi dùng
  • Thông báo cho người bệnh về những tác dụng không mong muốn có thể gặp phải.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có bệnh về gan.
  • Ngưng sử dụng thuốc khi xuất hiện rối loạn chức năng gan.
  • Không khuyến cáo sử dụng azithromycin với dẫn chất nấm cựa gà.
  • Thận trọng khi sử dụng azithromycin ở những bệnh nhân kéo dài QT bẩm sinh hoặc mắc phải, đang điều trị bằng các chất gây kéo dài khoảng QT, rối loạn điện giải, nhịp tim chậm.
Phụ nữ mang thai và cho con bú Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.
Xử lý quá liều Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế để có hướng xử trí kịp thời.
Quên liều (Thông tin này cần được bổ sung)
Bảo quản Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm với của trẻ.
Thông tin thêm về Azithromycin Azithromycin có hiệu quả tương tự như erythromycin và các thuốc khác trong một số bệnh nhiễm trùng. So với erythromycin, Azithromycin có khả năng dung nạp tốt hơn.
Ưu điểm Hiệu quả tương tự erythromycin và các thuốc khác, khả năng dung nạp tốt, dạng hỗn dịch dễ dùng cho trẻ nhỏ.
Nhược điểm Lạm dụng kháng sinh có thể gây phát triển các chủng vi khuẩn không nhạy cảm.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ