Goldbetin 500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-21406-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Bột pha dung dịch tiêm/truyền
Quy cách:
Hộp 10 lọ
Xuất xứ:
Ý
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Lamda

Video

Goldbetin 500mg

Goldbetin 500mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3, chứa hoạt chất Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) với hàm lượng 500mg/lọ. Dạng bào chế: Bột pha dung dịch tiêm/truyền.

Thành phần

Hoạt chất Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 500mg
Dạng bào chế Bột pha dung dịch tiêm/truyền

Cefotaxime là một kháng sinh beta-lactam phổ rộng, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn. Nó hoạt động bằng cách liên kết với các protein liên kết penicillin (PBP), đặc biệt là PBP Ib và PBP III, ngăn cản quá trình tổng hợp peptidoglycan, một thành phần cấu trúc quan trọng của thành tế bào vi khuẩn. Điều này dẫn đến sự tự phân hủy của vi khuẩn.

Công dụng - Chỉ định

Goldbetin 500mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime gây ra, bao gồm:

  • Áp xe não
  • Nhiễm khuẩn máu
  • Viêm màng não
  • Viêm màng trong tim
  • Bệnh lậu
  • Viêm phổi
  • Nhiễm khuẩn nặng ổ bụng
  • Thương hàn (điều trị tập trung)
  • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật

Dược lực học

Cefotaxime là một chất diệt khuẩn hoạt động bằng cách gắn kết với các protein liên kết penicillin (PBP) của vi khuẩn, ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào. Nó có ái lực cao với PBP Ib và PBP III. Cefotaxime có phổ tác dụng rộng, hiệu quả chống lại cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Tuy nhiên, beta-lactamase có thể thủy phân cefotaxime, làm giảm hiệu quả của thuốc. Mặc dù vậy, cefotaxime khá bền vững với tác động của hầu hết các beta-lactamase.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh sau khi tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
  • Phân bố: Khoảng 40% gắn kết với protein huyết tương. Phân bố rộng rãi trong các mô và dịch, có thể đi qua hàng rào máu não, qua nhau thai và bài tiết một lượng nhỏ vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan thành desacetylcefotaxime, sau đó chuyển hóa tiếp thành desacetylcefotaxime lactone và các chất chuyển hóa khác.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua thận (40-60% trong 24 giờ) dưới dạng chất chuyển hóa và dạng không đổi. Khoảng 20% thải trừ qua phân. Thời gian bán thải của thuốc và chất chuyển hóa lần lượt là 1 giờ và 1,5 giờ. Hơn 80% được tìm thấy trong nước tiểu, với một phần ba ở dạng desacetylcefotaxime.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 2-6g/ngày, chia 2-3 lần. Trường hợp nặng có thể tăng lên 12g/ngày, truyền tĩnh mạch 3-6 lần. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa: liều >6g/ngày.

Trẻ em: 100-150mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Trẻ sơ sinh: 50mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Có thể tăng liều lên 200mg/kg/ngày (trẻ em) và 100-150mg/kg/ngày (trẻ sơ sinh).

Suy thận nặng (Clcr < 10ml/phút): Giảm một nửa liều thông thường, tối đa 2g/ngày.

Bệnh lậu: 1g duy nhất.

Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật: 1g tiêm trước phẫu thuật 30-90 phút. Mổ đẻ: 2 liều, tiêm tĩnh mạch cho mẹ sau khi kẹp cuống rau và sau 6-12 giờ.

Cách dùng

Goldbetin 500mg có thể dùng bằng cách:

  • Tiêm bắp sâu
  • Tiêm tĩnh mạch chậm (2-5 phút)
  • Truyền tĩnh mạch chậm (khoảng 50-60 phút)

Dung dịch pha tiêm truyền: Natri clorid 0,9%, nước vô khuẩn để tiêm, dextrose và natri clorid, Ringer lactat và các dung dịch truyền tĩnh mạch có pH từ 5-7. Dùng tiêm đơn độc, không phối hợp với aminoglycosid hoặc metronidazol. Không trộn lẫn với các kháng sinh khác trong cùng bơm tiêm hoặc dịch truyền.

Chống chỉ định

Không sử dụng Goldbetin 500mg cho các trường hợp:

  • Mẫn cảm với cefotaxime hoặc các cephalosporin khác.
  • Tiền sử phản vệ với penicillin hoặc bất kỳ kháng sinh beta-lactam nào khác.
  • Nguy cơ cao bị sốc phản vệ.
  • Suy thận nặng (chống chỉ định tương đối, đặc biệt khi dùng cùng aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu).
  • Pha dung dịch với lidocain hydroclorid: không dùng cho tiêm tĩnh mạch, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, người mẫn cảm với lidocain, suy tim, rối loạn nhịp tim, rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm ruột kết Thay đổi vi khuẩn đường ruột, bội nhiễm Viêm kết tràng giả mạc, tiêu chảy do Clostridium difficile
Tại chỗ Đau, viêm tại chỗ tiêm bắp, viêm tắc tĩnh mạch
Da Ngứa, phát ban
Máu Giảm bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu
Toàn thân Phản ứng quá mẫn Sốc phản vệ
Gan Tăng bilirubin, men gan

Tương tác thuốc

Cefotaxime có thể tương tác với một số thuốc, làm tăng nguy cơ độc tính thận (colistin, aminoglycosid), giảm độ thanh thải (probenecid, uride-penicillin như azlocillin và mezlocillin), tăng độc tính thận (cyclosporin), giảm hoạt lực (thuốc hạ uric acid, vaccin thương hàn). Dùng đồng thời với azlocillin ở người suy thận có thể gây bệnh não hoặc động kinh cục bộ.

Lưu ý khi sử dụng

  • Kiểm tra phản ứng dị ứng trước khi dùng.
  • Thận trọng ở người dị ứng với penicillin.
  • Theo dõi chức năng thận khi phối hợp với thuốc độc thận.
  • Giảm liều ở người suy thận nặng.
  • Truyền tĩnh mạch chậm để tránh loạn nhịp tim.
  • Cefotaxime có thể gây dương tính giả với một số xét nghiệm.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết trong thai kỳ. Có thể gây tiêu chảy, tưa miệng, phát ban ở trẻ bú mẹ. Thận trọng khi sử dụng và tốt nhất là không nên dùng trong thời gian cho con bú.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng vì thuốc có thể gây chóng mặt, co giật.

Xử lý quá liều, quên liều

Thông tin về xử lý quá liều và quên liều cần được tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ