Furosemidum Polpharma 10Mg/Ml
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Furosemidum Polpharma 10mg/ml
Thông tin sản phẩm | |
---|---|
Tên thuốc: | Furosemidum Polpharma 10mg/ml |
Nhóm thuốc: | Thuốc lợi tiểu quai |
Dạng bào chế: | Dung dịch tiêm |
Thành phần: | Mỗi ống 2ml chứa 10mg Furosemide |
Số đăng ký: | VN-18406-14 |
Nhà sản xuất: | Pharmaceutical works Polpharma S.A. |
Đóng gói: | Hộp 50 ống, 2ml/ống |
Thành phần hoạt chất
Furosemide là một sulfonamide thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai, có tác dụng nhanh và mạnh. Cơ chế tác dụng là làm tăng đào thải các ion Na+, Cl-, K+ ở nhánh lên của quai Henle, kèm theo tăng đào thải nước. Thuốc cũng làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+ do tăng thải trừ các ion này. Tác dụng phụ đi kèm là giảm huyết áp ở mức độ nhẹ.
Công dụng - Chỉ định
Công dụng: Furosemidum Polpharma 10mg/ml có tác dụng lợi tiểu mạnh và giảm huyết áp nhẹ.
Chỉ định:
- Điều trị phù và tăng huyết áp (đặc biệt hiệu quả khi điều trị bằng thuốc lợi tiểu thiazide không thành công).
- Phù do bệnh tim (khi điều trị bằng glycoside không hiệu quả), phù do bệnh gan, thận.
- Phù ngoại biên do tắc nghẽn mạch máu hoặc hẹp mạch máu.
- Kết hợp với thuốc hạ huyết áp trong điều trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình.
- Liều cao trong điều trị thiểu niệu, suy thận cấp hoặc mạn, ngộ độc barbiturat.
- Các trường hợp khác theo chỉ định của bác sĩ.
Liều dùng - Cách dùng
Người lớn: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp, liều khởi đầu 20-40mg (1-2 ống). Liều tiếp theo cách ít nhất 120 phút. Trong trường hợp thiểu niệu hoặc suy thận cấp/mạn: 240mg (12 ống) pha vào 250ml dung dịch truyền, truyền tĩnh mạch trong 1 giờ.
Trẻ em: 0,5-1,5mg/kg/ngày, tối đa 20mg/ngày, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Cách dùng: Chỉ sử dụng theo đường tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Phải được nhân viên y tế thực hiện.
Chống chỉ định
- Dị ứng với furosemide hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Viêm thận cấp.
- Kali máu thấp.
- Suy thận do hôn mê gan.
Tác dụng phụ
- Rối loạn điện giải: Giảm natri máu, kali máu, nhiễm kiềm.
- Tăng đường máu và đường niệu, tăng acid uric máu.
- Ít gặp: Nhìn mờ, chóng mặt, chán ăn.
Tương tác thuốc
- Cephalosporin: Tăng độc tính thận.
- Aminoglycoside: Tăng độc tính tai.
- Salicylate: Tăng độc tính salicylate.
Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng: Theo dõi sát sao bệnh nhân về mất nước và điện giải. Thận trọng ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt hoặc tiểu ít.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Cân nhắc kỹ lưỡng trước khi sử dụng. Không nên dùng khi đang cho con bú.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Mất nước, tụt huyết áp, rối loạn điện giải, bí tiểu.
Xử trí: Bổ sung nước và điện giải, theo dõi nồng độ điện giải và huyết áp. Thông tiểu nếu bị bí tiểu. Lọc máu không hiệu quả.
Quên liều
Liên hệ bác sĩ để được hướng dẫn.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng mặt trời.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này