Franzamlo
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
FranzAMLO: Thông tin chi tiết sản phẩm
Thành phần
Mỗi viên nang cứng FranzAMLO chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Amlodipine | 5mg |
Công dụng - Chỉ định
FranzAMLO được chỉ định để điều trị:
- Tăng huyết áp
- Đau thắt ngực ổn định (dự phòng)
Liều dùng - Cách dùng
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người trưởng thành | Liều khởi đầu: 5mg/lần/ngày. Có thể tăng lên 10mg/lần/ngày sau 1 tháng nếu không hiệu quả. |
Trẻ em (6-17 tuổi) bị tăng huyết áp | Liều khởi đầu: 2.5mg/lần/ngày. Có thể tăng lên 5mg/lần/ngày sau 1 tháng nếu không hiệu quả. (Liều trên 5mg/ngày chưa có dữ liệu) |
Trẻ em dưới 6 tuổi | Chưa có dữ liệu về hiệu quả. |
Người già | Liều dùng như người trưởng thành. |
Suy gan | Nên dùng liều thấp nhất và tăng dần. Người suy gan nặng cần thận trọng và dùng liều nhỏ nhất. |
Suy thận | Liều dùng bình thường. Amlodipine không bị loại bỏ qua thẩm tách. |
Chống chỉ định
Không sử dụng FranzAMLO trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với Amlodipine, các thành phần khác của thuốc hoặc các dẫn xuất dihydropyridin khác.
- Suy tim chưa được điều trị ổn định.
- Hạ huyết áp nặng.
- Tắc nghẽn đường thoát tâm thất trái.
- Sốc.
Tác dụng phụ
Tần suất | Biểu hiện |
---|---|
Thường gặp | Phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, khó thở. |
Ít gặp | Hạ huyết áp quá mức, nhịp tim nhanh, đau ngực, ngoại ban, ngứa, đau cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ. |
Hiếm gặp | Ngoại tâm thu, tăng sản lợi, nổi mày đay, tăng enzym gan, tăng glucose huyết, lú lẫn, hồng ban đa dạng, viêm da, vàng da, viêm tụy, viêm dạ dày, phù mạch, nổi mề đay, viêm da tróc vảy, hội chứng Stevens-Johnson, phù Quincke, nhạy cảm ánh sáng, rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tăng số lần tiểu tiện, to vú, rối loạn sinh lý, liệt dương, tăng hoặc giảm cân. |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Thuốc gây mê | Tăng tác dụng của Amlodipine. |
Lithium | Gây độc thần kinh, tiêu chảy, buồn nôn, nôn. |
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) | Có thể làm giảm tác dụng của Amlodipine. |
Các thuốc liên kết cao với protein | Có thể thay đổi nồng độ Amlodipine tự do. |
Thuốc ức chế CYP3A4 | Tăng nguy cơ hạ huyết áp (đặc biệt ở người già). |
Thuốc gây cảm ứng CYP3A4 | Dữ liệu hiện chưa có sẵn. Có thể làm giảm nồng độ Amlodipine. |
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng khi dùng với thuốc cảm ứng.
- Thận trọng khi dùng cho người suy giảm chức năng gan, hẹp động mạch chủ, nhồi máu cơ tim cấp dẫn đến suy tim.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Không nên dùng FranzAMLO cho phụ nữ mang thai. Thuốc có thể gây ức chế co tử cung sớm, và có thể giảm lưu lượng máu đến thai nhi. Thuốc bài tiết qua sữa mẹ.
Người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng vì thuốc có thể gây ảnh hưởng nhẹ đến vừa.
Xử trí quá liều
Biểu hiện: Giãn mạch ngoại vi quá mức, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp quá mức, sốc, tử vong.
Xử trí: Theo dõi tim mạch, điều trị triệu chứng (rửa dạ dày, than hoạt, điều chỉnh điện giải, Atropin, dung dịch calci gluconat, isoprenalin, adrenalin, dopamin, dung dịch NaCl 0.9%, Amrinon). Lọc máu không hiệu quả, rửa dạ dày chỉ hiệu quả trong 6 giờ đầu.
Xử trí quên liều
Uống liều quên sớm nhất có thể. Nếu gần liều tiếp theo, bỏ qua liều đó và không uống gấp đôi liều kế tiếp.
Bảo quản
Nơi mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Thông tin về Amlodipine
Dược lực học
Amlodipine là thuốc chẹn kênh calci, làm giãn cơ trơn động mạch ngoại vi, giảm sức cản mạch máu ngoại vi và giảm hậu gánh, từ đó làm giảm huyết áp và điều trị đau thắt ngực.
Dược động học
Amlodipine hấp thu gần như hoàn toàn sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong 6-12 giờ. Sinh khả dụng khoảng 64-80%. Phân bố rộng khắp cơ thể, liên kết mạnh với protein huyết tương. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-35684-22
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TW 3
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này