Franzamlo

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35684-22
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

FranzAMLO: Thông tin chi tiết sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nang cứng FranzAMLO chứa:

Thành phần Hàm lượng
Amlodipine 5mg

Công dụng - Chỉ định

FranzAMLO được chỉ định để điều trị:

  • Tăng huyết áp
  • Đau thắt ngực ổn định (dự phòng)

Liều dùng - Cách dùng

Cách dùng

Dùng đường uống.

Liều dùng

Đối tượng Liều dùng
Người trưởng thành Liều khởi đầu: 5mg/lần/ngày. Có thể tăng lên 10mg/lần/ngày sau 1 tháng nếu không hiệu quả.
Trẻ em (6-17 tuổi) bị tăng huyết áp Liều khởi đầu: 2.5mg/lần/ngày. Có thể tăng lên 5mg/lần/ngày sau 1 tháng nếu không hiệu quả. (Liều trên 5mg/ngày chưa có dữ liệu)
Trẻ em dưới 6 tuổi Chưa có dữ liệu về hiệu quả.
Người già Liều dùng như người trưởng thành.
Suy gan Nên dùng liều thấp nhất và tăng dần. Người suy gan nặng cần thận trọng và dùng liều nhỏ nhất.
Suy thận Liều dùng bình thường. Amlodipine không bị loại bỏ qua thẩm tách.

Chống chỉ định

Không sử dụng FranzAMLO trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với Amlodipine, các thành phần khác của thuốc hoặc các dẫn xuất dihydropyridin khác.
  • Suy tim chưa được điều trị ổn định.
  • Hạ huyết áp nặng.
  • Tắc nghẽn đường thoát tâm thất trái.
  • Sốc.

Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp Phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, khó thở.
Ít gặp Hạ huyết áp quá mức, nhịp tim nhanh, đau ngực, ngoại ban, ngứa, đau cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ.
Hiếm gặp Ngoại tâm thu, tăng sản lợi, nổi mày đay, tăng enzym gan, tăng glucose huyết, lú lẫn, hồng ban đa dạng, viêm da, vàng da, viêm tụy, viêm dạ dày, phù mạch, nổi mề đay, viêm da tróc vảy, hội chứng Stevens-Johnson, phù Quincke, nhạy cảm ánh sáng, rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tăng số lần tiểu tiện, to vú, rối loạn sinh lý, liệt dương, tăng hoặc giảm cân.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc gây mê Tăng tác dụng của Amlodipine.
Lithium Gây độc thần kinh, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) Có thể làm giảm tác dụng của Amlodipine.
Các thuốc liên kết cao với protein Có thể thay đổi nồng độ Amlodipine tự do.
Thuốc ức chế CYP3A4 Tăng nguy cơ hạ huyết áp (đặc biệt ở người già).
Thuốc gây cảm ứng CYP3A4 Dữ liệu hiện chưa có sẵn. Có thể làm giảm nồng độ Amlodipine.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi dùng với thuốc cảm ứng.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy giảm chức năng gan, hẹp động mạch chủ, nhồi máu cơ tim cấp dẫn đến suy tim.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không nên dùng FranzAMLO cho phụ nữ mang thai. Thuốc có thể gây ức chế co tử cung sớm, và có thể giảm lưu lượng máu đến thai nhi. Thuốc bài tiết qua sữa mẹ.

Người lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng vì thuốc có thể gây ảnh hưởng nhẹ đến vừa.

Xử trí quá liều

Biểu hiện: Giãn mạch ngoại vi quá mức, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp quá mức, sốc, tử vong.

Xử trí: Theo dõi tim mạch, điều trị triệu chứng (rửa dạ dày, than hoạt, điều chỉnh điện giải, Atropin, dung dịch calci gluconat, isoprenalin, adrenalin, dopamin, dung dịch NaCl 0.9%, Amrinon). Lọc máu không hiệu quả, rửa dạ dày chỉ hiệu quả trong 6 giờ đầu.

Xử trí quên liều

Uống liều quên sớm nhất có thể. Nếu gần liều tiếp theo, bỏ qua liều đó và không uống gấp đôi liều kế tiếp.

Bảo quản

Nơi mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin về Amlodipine

Dược lực học

Amlodipine là thuốc chẹn kênh calci, làm giãn cơ trơn động mạch ngoại vi, giảm sức cản mạch máu ngoại vi và giảm hậu gánh, từ đó làm giảm huyết áp và điều trị đau thắt ngực.

Dược động học

Amlodipine hấp thu gần như hoàn toàn sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong 6-12 giờ. Sinh khả dụng khoảng 64-80%. Phân bố rộng khắp cơ thể, liên kết mạnh với protein huyết tương. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-35684-22

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TW 3

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ