Focgo

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28976-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Liviat

Video

Focgo: Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Focgo là thuốc được chỉ định trong điều trị ngắn hạn cơn đau cấp có mức độ từ nhẹ đến vừa và đau xương khớp.

1. Thành phần

Thành phần chính của mỗi viên nén bao phim Focgo là Lornoxicam 8mg.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Focgo

2.1.1 Dược lực học

Lornoxicam là amit của axit monocacboxylic, thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID) nhóm oxicam. Nó có tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt. Lornoxicam ức chế hoạt động của các enzym cyclooxygenase (COX) loại 1 (COX-1) và loại 2 (COX-2), giảm sản xuất prostaglandin và thromboxane, từ đó giảm đau, sốt và viêm. Lornoxicam ức chế mạnh quá trình sinh tổng hợp prostaglandin hơn các hợp chất oxicam khác.

2.1.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng khoảng 90-100%.
  • Phân bố: Liên kết 99% với protein huyết tương.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa hoàn toàn bởi CYP2C9.
  • Thải trừ: Khoảng 2/3 thải trừ qua gan và 1/3 qua thận ở dạng có hoạt tính. Thời gian bán thải từ 3 đến 5 giờ.

2.2 Chỉ định

  • Điều trị ngắn hạn cơn đau cấp độ nhẹ đến vừa.
  • Điều trị đau trong viêm xương khớp, viêm đa khớp dạng thấp.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Người lớn:

  • Đau cấp: 8-16 mg/ngày. Liều 16mg chia 2 lần. Có thể bắt đầu với 16mg ngày đầu, sau đó giảm xuống 8mg/12 giờ. Liều tối đa không quá 16mg/ngày.
  • Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp: 8-16 mg/ngày. Liều duy trì không quá 16mg/ngày.

Trẻ em và thanh thiếu niên: Không nên sử dụng do chưa được kiểm chứng đầy đủ.

Người già: Không cần hiệu chỉnh liều trừ trường hợp suy thận hoặc gan. Cần thận trọng.

Suy thận: Liều tối đa 12mg/ngày (suy thận nhẹ-trung bình).

Suy gan: Liều tối đa 12mg/ngày, chia nhiều lần (suy gan trung bình).

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống. Không dùng cùng thức ăn.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Lornoxicam, NSAID hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Xuất huyết dạ dày, ruột và xuất huyết mạch máu não.
  • Rối loạn đông máu và chảy máu.
  • Loét dạ dày hoặc tiền sử tái phát loét dạ dày.
  • Suy gan nặng.
  • Suy thận nặng.
  • Giảm tiểu cầu.
  • Suy tim nặng.
  • Người trên 65 tuổi, cân nặng dưới 50kg và phẫu thuật cấp.

5. Tác dụng phụ

Hệ thống Tác dụng phụ
Thần kinh Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, trầm cảm, mất ngủ, đau nửa đầu, ù tai, dị cảm, run
Tiêu hóa Thay đổi vị giác, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu, đầy hơi, khó nuốt, viêm dạ dày, khô miệng, táo bón, viêm miệng, thực quản, loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản, xuất huyết tiêu hóa
Mắt Viêm kết mạc, rối loạn thị lực
Máu Thiếu máu, tăng thời gian chảy máu, bầm máu, giảm tiểu cầu
Gan Tăng transaminase
Cơ và xương Chuột rút ở chân, đau cơ
Hô hấp Khó thở, dị ứng đường hô hấp trên
Da Ngứa, dị ứng, đỏ bừng, nổi mẩn
Niệu và sinh dục Rối loạn tiểu tiện
Mạch Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, thay đổi huyết áp

6. Tương tác thuốc

Xem phần tương tác thuốc chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng với người suy thận nhẹ, suy tim, rối loạn đông máu, suy gan, điều trị dài ngày và người trên 65 tuổi. Tránh dùng chung với NSAID khác. Theo dõi huyết áp và chức năng tim mạch. Ngừng dùng nếu phát ban hoặc phản ứng quá mẫn. Thận trọng với người hen suyễn, người có nguy cơ xuất huyết.

7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng nếu có chóng mặt, buồn ngủ.

7.4 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

8. Thông tin thêm về Lornoxicam

Lornoxicam là một NSAID hiệu quả trong điều trị các rối loạn cơ xương khớp, giảm đau cấp tính sau phẫu thuật. Tuy nhiên, cần lưu ý các tác dụng phụ và tương tác thuốc tiềm tàng.

9. Quá liều, quên liều

Thông tin này cần được tham khảo trên tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ