Fluconazole Stada 150

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18110-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
150
Dạng bào chế:
viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH LD Stada

Video

Fluconazole Stada 150mg

Thuốc chống nấm Fluconazole Stada 150mg là thuốc kháng nấm thuộc nhóm triazol, được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm nấm khác nhau ở cả người lớn và trẻ em.

1. Thành phần

Mỗi viên nang Fluconazole Stada 150mg chứa:

  • Hoạt chất: Fluconazole 150mg
  • Tá dược: vừa đủ

2. Công dụng - Chỉ định

Fluconazole Stada 150mg được chỉ định để điều trị các nhiễm nấm sau:

  • Nhiễm nấm Candida ở các vị trí niêm mạc nông như miệng, thực quản và âm đạo.
  • Nhiễm nấm ngoài da (nấm da, nấm vảy nến, nấm Candida ở da).
  • Nhiễm nấm toàn thân do các chủng Candida, Coccidioides, và Cryptococcus.
  • Nhiễm nấm Blastomyces, Chromoblastomyces, HistoplasmaSporotrichosis (đã được thử nghiệm).
  • Phòng ngừa nhiễm Candida ở bệnh nhân ghép tủy xương đang hóa trị hoặc xạ trị.

3. Chống chỉ định

Không sử dụng Fluconazole Stada 150mg cho những trường hợp sau:

  • Quá mẫn với fluconazole hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Sử dụng kết hợp với terfenadin ở liều fluconazole 400mg trở lên.
  • Sử dụng chung với cisaprid, astemizol, và các thuốc kéo dài khoảng QT khác.

4. Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Fluconazole Stada 150mg:

Hệ thống cơ quan Hay gặp Ít gặp Hiếm gặp
Máu và hệ bạch huyết Thiếu máu Giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính
Miễn dịch Sốc phản vệ
Dinh dưỡng, chuyển hóa Giảm thèm ăn Tăng cholesterol máu, tăng triglycerid máu, hạ Kali máu
Tâm thần Buồn ngủ, mất ngủ
Thần kinh Đau đầu Co giật, dị cảm, chóng mặt
Tim Xoắn đỉnh, kéo dài khoảng QT
Tiêu hóa Đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy, buồn nôn Táo bón, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng
Gan Tăng ALT, AST, phosphatase kiềm Ứ mật, vàng da, tăng bilirubin, suy gan, hoại tử tế bào gan, viêm gan
Da và mô dưới da Phát ban Nổi mề đay, ngứa, tăng tiết mồ hôi Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, ban mủ toàn thân cấp tính, viêm da tróc vảy, phù mạch, phù mặt, rụng tóc
Cơ xương và mô liên kết Đau nhức cơ

5. Tương tác thuốc

Fluconazole Stada 150mg có thể tương tác với nhiều thuốc khác, làm thay đổi nồng độ thuốc trong huyết tương. Một số ví dụ bao gồm:

  • Rifampicin: Giảm nồng độ fluconazole.
  • Hydrochlorothiazid: Tăng nồng độ fluconazole.
  • Ciclosporin, Midazolam, Nortriptylin, Phenytoin, Rifabutin, thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea và nateglinid, Tacrolimus, Triazolam, Warfarin, và Zidovudin: Tăng nồng độ trong huyết tương khi dùng chung.
  • Sulfamethoxazol: Có thể bị ức chế sự tạo thành chất chuyển hóa độc hại.
  • Terfenadin, Astemizol, Cisaprid: Tăng nguy cơ loạn nhịp tim.
  • Amitriptylin: Tăng nồng độ.
  • Theophyllin: Giảm sự thanh thải.
  • Thuốc tránh thai steroid đường uống: Có thể giảm hiệu quả.

6. Liều dùng

6.1 Người lớn:

Liều dùng phụ thuộc vào loại nhiễm nấm và mức độ nghiêm trọng:

  • Nhiễm nấm Candida âm đạo hoặc viêm quy đầu: 150mg liều duy nhất.
  • Nấm da, nấm vảy nến, nhiễm nấm Candida ở da: 50mg/ngày trong 6 tuần.
  • Nhiễm Candida toàn thân, viêm màng não do Cryptococcus: 400mg liều đầu, sau đó 200-400mg/ngày (tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng, ít nhất 6-8 tuần với viêm màng não).
  • Phòng ngừa tái phát viêm màng não do Cryptococcus (ở bệnh nhân AIDS): 100-200mg/ngày.
  • Phòng ngừa nhiễm nấm ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch: 50-400mg/ngày (phòng ngừa lâu dài có thể gây kháng thuốc).

6.2 Trẻ em (trên 4 tuần tuổi):

  • Nhiễm nấm nông: 3mg/kg/ngày (có thể dùng liều tấn công 6mg/kg ngày đầu nếu cần).
  • Nhiễm nấm toàn thân: 6-12mg/kg/ngày.
  • Phòng ngừa ở trẻ suy giảm miễn dịch: 3-12mg/kg/ngày.
  • Liều tối đa: 400mg/ngày hoặc 12mg/kg với khoảng cách liều thích hợp ở trẻ sơ sinh.

Bệnh nhân suy thận: Cần giảm liều, dựa trên hệ số thanh thải creatinine.

7. Lưu ý thận trọng

  • Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. Theo dõi chặt chẽ chức năng gan trong quá trình điều trị.
  • Phụ nữ mang thai: Có thể làm tăng nguy cơ sảy thai. Chỉ dùng khi thật sự cần thiết và cân nhắc kỹ lợi ích-nguy cơ. Nên tránh thai trong và sau điều trị ít nhất 1 tuần.
  • Cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ. Có thể cho con bú sau liều duy nhất 150mg, nhưng không nên cho con bú nếu dùng nhiều liều hoặc liều cao.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Cảnh báo về chóng mặt hoặc co giật, tránh lái xe nếu có triệu chứng.

8. Xử lý quá liều

Điều trị triệu chứng, hỗ trợ hô hấp, rửa dạ dày nếu cần. Lợi tiểu và thẩm phân máu có thể giúp tăng thải trừ thuốc.

9. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

10. Dược động học

Fluconazole hấp thu tốt qua đường tiêu hóa (sinh khả dụng ≥90%). Phân bố rộng rãi trong cơ thể, nồng độ trong nhiều dịch cơ thể tương tự huyết tương. Ít bị chuyển hóa, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 80%). Thời gian bán thải khoảng 30 giờ, tăng ở bệnh nhân suy thận.

11. Dược lực học

Fluconazole là chất ức chế chọn lọc quá trình alpha-demethyl hóa sterol C-14 ở nấm, làm rối loạn tổng hợp ergosterol ở màng tế bào nấm. Có hiệu quả chống lại nhiều loại nấm.

12. Thông tin thêm về Fluconazole

Fluconazole là một thuốc kháng nấm azole. Nó ức chế sự tổng hợp ergosterol, một thành phần thiết yếu của màng tế bào nấm, dẫn đến sự phá hủy tế bào nấm. Fluconazole có phổ tác dụng rộng, hiệu quả đối với nhiều loại nhiễm nấm khác nhau.

13. Sản phẩm thay thế

Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn về các sản phẩm thay thế.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ