Metronidazole Stada 250Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-10731-10
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên Doanh STADA

Video

Metronidazole Stada 250mg

Thành phần

Mỗi viên nén Metronidazole Stada 250mg chứa 250mg Metronidazole.

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Metronidazole thuộc nhóm thuốc kháng khuẩn nitroimidazole, có tác dụng diệt amip ở cả thể bào nang và thể gây bệnh. Thuốc cũng hiệu quả trong việc tiêu diệt vi khuẩn kị khí và các sinh vật đơn bào thiếu oxy.

Cơ chế tác dụng:

Protein vận chuyển điện tử hoặc ferredoxin khử nhóm nitro của Metronidazole thành dạng khử. Dạng này liên kết với cấu trúc xoắn của ADN vi khuẩn, gây vỡ sợi ADN và dẫn đến chết tế bào.

Chỉ định:

  • Nhiễm amip: Entamoeba histolytica (lỵ amip cấp tính, áp xe gan amip), Trichomonas vaginalis (viêm âm đạo), Dientamoeba fragilisGiardia lamblia (ở trẻ em).
  • Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kị khí: Viêm màng trong tim, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương.
  • Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kị khí trong phẫu thuật: Đường mật, trực tràng, phụ khoa.
  • Viêm âm đạo không đặc hiệu (ở phụ nữ).
  • Nhiễm Helicobacter pylori (kết hợp với Clarithromycin và thuốc ức chế bơm proton - PPI): Sử dụng trong trường hợp bệnh nhân dị ứng với penicillin.

Liều lượng và cách dùng

Chỉ định Liều người lớn Liều trẻ em
Lỵ amip cấp do E. histolytica 3 viên/ngày, chia 3 lần, cùng hoặc sau bữa ăn (5-10 ngày) 35-40mg/kg/ngày, chia 3 lần
Áp xe gan amip 3 viên/ngày, chia 3 lần 35-40mg/kg/ngày, chia 3 lần
Nhiễm Trichomonas vaginalis
  • Liều đơn: 2g (8 viên) trước khi ngủ
  • 7 ngày: 3 viên/ngày, chia 3 lần
  • 10 ngày: 2 viên/ngày, chia 2 lần (phụ nữ có thể cần thêm thuốc đặt âm đạo)
Theo chỉ định của bác sĩ
Nhiễm khuẩn kị khí 7.5mg/kg cân nặng (tối đa 1g), 6 giờ/lần, 7 ngày hoặc lâu hơn theo chỉ định 7.5mg/kg cân nặng, 8 giờ/lần
Nhiễm H. pylori 2 viên x 2 lần/ngày, phối hợp với PPI và Clarithromycin (10-14 ngày) Theo chỉ định của bác sĩ

Metronidazole Stada 250mg được hấp thu tốt và sinh khả dụng gần 100%, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Metronidazole hoặc các dẫn chất nitroimidazole.
  • Bệnh nhân mắc bệnh thần kinh, động kinh, rối loạn đông máu.
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu và đang cho con bú.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, đau thượng vị, hôi miệng).
  • Ít gặp: Giảm bạch cầu.
  • Hiếm gặp: Động kinh, đau dây thần kinh ngoại vi, viêm da.
  • Quá liều: Co giật, mất điều hòa.

Tương tác thuốc

  • Không dùng chung với thuốc chống đông máu hoặc gây tan máu.
  • Dùng chung với thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương có thể gây độc thần kinh, lú lẫn.
  • Lithium: Metronidazole làm tăng nồng độ Lithium trong máu.

Lưu ý thận trọng

  • Ngừng thuốc ngay nếu có triệu chứng mất điều hòa, rối loạn tâm thần. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Thận trọng với bệnh nhân bệnh thần kinh.
  • Không dùng chung với chất kích thích thần kinh.
  • Có thể gây kết quả dương tính giả trong xét nghiệm Nelson.
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối cần thận trọng và chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều

Thông tin về xử lý quá liều cần được tham khảo ý kiến bác sĩ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin hoạt chất Metronidazole

Metronidazole là một loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, có phổ tác dụng rộng, đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn kị khí và một số loại ký sinh trùng. Cơ chế hoạt động của nó liên quan đến việc ức chế tổng hợp ADN của vi sinh vật nhạy cảm. Metronidazole được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và phân bố rộng rãi trong cơ thể.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

(Thông tin nhà sản xuất cần được cập nhật từ nguồn chính thức)

(Số đăng ký cần được cập nhật từ nguồn chính thức)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ