Feronsure Nanogen

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-14018-11
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm dưới da
Quy cách:
Hộp 12 bơm tiêm đóng sẵn thuốc 0,5 mL dung dịch tiêm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN.

Video

Feronsure Nanogen

Tên thương hiệu: Feronsure Nanogen

Nhóm thuốc: Thuốc trị ung thư

Thành phần hoạt chất: Interferon alfa-2a 3 MIU/0.5ml

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Interferon alfa-2a 3 MIU
Tá dược Vừa đủ 1 lọ

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm dưới da.

Công dụng - Chỉ định

Feronsure Nanogen được chỉ định để điều trị:

  • Viêm gan C mạn tính
  • Bệnh bạch cầu tế bào tóc
  • Đa u tủy
  • Giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư biểu mô tế bào thận
  • U lympho không Hodgkin
  • U hắc tố ác tính không di căn hạch hoặc đã di căn đã được phẫu thuật cắt bỏ
  • U tế bào lympho T biểu hiện ở da
  • Bệnh Sarcom Kaposi kết hợp với bệnh AIDS ở bệnh nhân không có tiền sử nhiễm trùng cơ hội.

Chống chỉ định

Không sử dụng Feronsure Nanogen trong các trường hợp sau:

  • Trẻ em dưới 3 tuổi và trẻ sinh non
  • Phụ nữ đang mang thai và đang cho con bú
  • Người suy thận, suy gan, suy tủy
  • Viêm gan mạn kèm mất bù tiến triển
  • Đang dùng thuốc ức chế miễn dịch kèm viêm gan mạn tính (trừ trường hợp dừng steroid trong thời gian ngắn)
  • Người bị bệnh động kinh hoặc tổn thương chức năng hệ thần kinh trung ương
  • Người đang mắc các triệu chứng về tim mạch, bệnh tim nặng, bệnh bạch cầu mạn tính

Không dùng Ribavirin phối hợp với Feronsure cho phụ nữ mang thai.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: Sốt, ớn lạnh, đau cơ hoặc khớp, nhức đầu, yếu mệt mỏi.

Tác dụng phụ nghiêm trọng (cần báo bác sĩ ngay lập tức):

  • Nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, phản ứng da nghiêm trọng (phồng rộp, bong tróc)
  • Rối loạn miễn dịch
  • Đột quỵ
  • Rối loạn tâm thần kinh (trầm cảm, cáu kỉnh, hung hăng, tái nghiện)
  • Thay đổi tầm nhìn
  • Đau dạ dày dữ dội, tiêu chảy ra máu
  • Ngứa ran, nóng rát, tê ngứa ở chân
  • Ho nặng, ho ra đờm màu hồng/vàng, khó thở
  • Nói lắp, tê đột ngột, mất cân bằng
  • Buồn nôn, nôn
  • Đau dạ dày dữ dội lan đến lưng (viêm tụy)
  • Lượng tế bào máu thấp, tím tái, lở loét da, tay chân lạnh, khó thở, da nhợt nhạt bầm tím, ớn lạnh, miệng lở loét, chảy máu bất thường
  • Thay đổi cân nặng, vấn đề về tuyến giáp, mất tập trung
  • Cảm thấy khó chịu, nóng lạnh bất thường, tay chân lạnh
  • Lượng đường trong máu bất thường, khát nước, đổ mồ hôi, hơi thở mùi trái cây, đi tiểu nhiều, ngất xỉu, giảm cân, lo lắng, run rẩy
  • Tiêu chảy, chán ăn, nhầm lẫn, triệu chứng gan xấu đi, vàng da, mất ý thức, buồn ngủ

Tương tác thuốc

Feronsure Nanogen có thể tương tác với nhiều thuốc khác. Báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc nguy hiểm. Ví dụ một số thuốc có thể tương tác bao gồm:

  • Abatacept
  • Abciximab
  • Acenocoumarol
  • Acetaminophen
  • Axit acetylsalicylic
  • Acyclovir
  • Adalimumab
  • Vắc xin Adenovirus type 7 sống
  • Agomelatine
  • Albendazole

Danh sách trên không đầy đủ, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Liều lượng và cách dùng

Interferon alfa-2a được tiêm dưới da, thường một lần mỗi tuần vào cùng một ngày. Liều dùng dựa trên diện tích bề mặt cơ thể (chiều cao và cân nặng), đặc biệt cần lưu ý ở trẻ em đang phát triển.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Tránh uống rượu.
  • Không lấy thuốc ra khỏi tủ lạnh quá 24 giờ trước khi tiêm.
  • Kim và ống tiêm chỉ dùng một lần.
  • Kiểm tra chức năng tầm nhìn thường xuyên.
  • Không sử dụng nếu thuốc bị đục, thay đổi màu sắc hoặc có hạt.
  • Xác nhận không mang thai trước khi dùng.
  • Sử dụng biện pháp tránh thai trong và sau 6 tháng sử dụng thuốc.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu bạn có:
    • Viêm gan B và C, hoặc HIV/AIDS
    • Vấn đề về gan khác
    • Bệnh tim, huyết áp cao, đau tim, bệnh phổi, tiểu đường, rối loạn tuyến giáp
    • Viêm đại tràng, ung thư, rối loạn tự miễn dịch
    • Số lượng tế bào máu thấp, rối loạn tế bào máu hemoglobin
    • Cấy ghép nội tạng, bệnh thận, chất béo trung tính cao
    • Nghiện ma túy hoặc rượu, trầm cảm, bệnh tâm thần, ý nghĩ tự tử

Xử lý quá liều

Thông báo ngay cho bác sĩ và đến cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Liên hệ bác sĩ để được hướng dẫn.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, trong tủ lạnh, tránh ánh sáng. Không lắc hoặc đóng băng thuốc.

Thông tin thêm về Interferon alfa-2a

Dược lực học: Interferon alfa-2a là một dạng interferon tái tổ hợp của người. Nó kích thích phản ứng kháng virus bẩm sinh, điều chỉnh sự biểu hiện của protein MHC I, tăng cường kích hoạt tế bào T CD8+ và làm đại thực bào trở thành mục tiêu tốt hơn để tiêu diệt qua trung gian CTL. Nó cũng gây ra sự tổng hợp của các chất trung gian kháng virus quan trọng như 2'-5' oligoadenylate synthetase và protein kinase R. Interferon alfa-2a liên kết với thụ thể interferon loại I (IFNAR1 và IFNAR2c), kích hoạt tyrosine kinase Jak (Jak1 và Tyk2), phosphoryl hóa thụ thể, liên kết với Stat1 và Stat2, và kích hoạt nhiều protein điều hòa miễn dịch và kháng virus.

Dược động học: Nồng độ đỉnh đạt được sau 3-6 giờ. Nồng độ trong huyết thanh đạt đỉnh sau 72-96 giờ. Sinh khả dụng khoảng 84%. Với liều dùng một lần mỗi tuần, nồng độ ổn định đạt được sau 5-8 tuần. Ở tuần 48, nồng độ đáy cao gấp đôi so với tuần đầu tiên.

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ