Fencedol (Lọ 100 ViêN Nang Cứng)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21415-14
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Lọ 100 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Vacopharm

Video

Fencedol (Lọ 100 Viên Nang Cứng)

Fencedol là thuốc giảm đau, hạ sốt, được sử dụng rộng rãi trong điều trị các triệu chứng cảm sốt, đau nhẹ đến trung bình, và viêm nhẹ.

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Fencedol chứa:

Hoạt chất Hàm lượng
Paracetamol 325 mg
Ibuprofen 200 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng

Fencedol được sử dụng để điều trị:

  • Cảm sốt
  • Đau nhẹ đến trung bình, bao gồm:
    • Đau do chấn thương
    • Đau bụng kinh
    • Viêm xương khớp mãn tính
    • Viêm khớp dạng thấp

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Fencedol.
  • Tiền sử dị ứng với Aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) khác.
  • Loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
  • Hen suyễn, co thắt phế quản.
  • Rối loạn chảy máu, đang điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
  • Bệnh tim mạch.
  • Phụ nữ trong 3 tháng cuối thai kỳ.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp:

  • Ban da (thường là ban đỏ/mày đay) và các phản ứng dị ứng khác.
  • Tổn thương niêm mạc và sốt (ít gặp).
  • Ảnh hưởng đến số lượng bạch cầu trung tính, tiểu cầu và toàn thể huyết cầu (giảm - ít gặp).
  • Nôn mửa, táo bón, tiêu chảy, đau thượng vị, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ợ hơi (ít gặp).

Tương tác thuốc

Paracetamol:

  • Tăng độc tính gan khi uống nhiều rượu.
  • Tăng tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion khi dùng liều cao, dài ngày.
  • Tăng nguy cơ hạ sốt nghiêm trọng khi dùng cùng phenothiazin.
  • Tăng độc tính gan khi dùng cùng Phenytoin, carbamazepin, barbiturat, Isoniazid và thuốc chống lao.
  • Probenecid có thể làm tăng thời gian bán thải của Paracetamol.

Ibuprofen:

  • Tăng tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương khi dùng cùng kháng sinh nhóm quinolon.
  • Magnesi hydroxyd làm tăng hấp thu ban đầu của Ibuprofen.
  • Tăng độc tính của methotrexat.
  • Giảm tác dụng lợi tiểu của Furosemid và các thuốc lợi tiểu khác.
  • Tăng nồng độ Digoxin trong huyết tương.

Dược lực học

Paracetamol:

Là chất chuyển hóa còn hoạt tính của phenacetin, có tác dụng giảm đau - hạ sốt. Tác động lên vùng hạ nhiệt dưới đồi, giãn mạch gây thoát nhiệt và tăng lưu lượng máu ngoại biên. Chỉ tác động đến cyclooxygenase/prostaglandin của hệ thần kinh trung ương.

Ibuprofen:

Thuộc nhóm NSAIDs dẫn xuất acid propionic, có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Cơ chế hoạt động do ức chế thromboxan, prostaglandin và các sản phẩm khác của cyclooxygenase. Chống viêm tốt và giảm đau hiệu quả trong điều trị viêm khớp dạng thấp.

Dược động học

Paracetamol:

Hấp thu: Hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nồng độ lớn nhất đạt được sau 30-60 phút. Sự hấp thu giảm khi dùng cùng bữa ăn nhiều carbohydrate.
Phân bố: Phân bố nhanh và đồng đều, liên kết với protein huyết tương khoảng 25%.
Thải trừ: Thời gian bán thải huyết tương là 1,25 - 3 giờ. Chuyển hóa bởi Cytochrom P450 tạo nên N-acetyl-benzoquinoneimin. Đào thải qua nước tiểu.

Ibuprofen:

Hấp thu: Hấp thu tốt ở ống tiêu hóa. Đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương sau 1-2 giờ.
Phân bố: Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương cao.
Thải trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 2 giờ. Đào thải qua nước tiểu.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn: 1-2 viên/lần, ngày uống 2-3 lần.
Trẻ em: Chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người bị phenylceton niệu, suy gan, suy thận nặng.
  • Ibuprofen có thể làm tăng transaminase máu thoáng qua (có thể hồi phục).
  • Có thể gây rối loạn thị giác (nhìn mờ), hết khi ngừng thuốc.
  • Ibuprofen có thể gây kéo dài thời gian chảy máu.
  • Hạn chế uống rượu.
  • Cần biết về nguy cơ phản ứng trên da nghiêm trọng.
  • Phụ nữ mang thai: Tránh dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ và vài ngày trước khi sinh. Có thể gây hại cho thai nhi (ức chế co bóp tử cung, làm chậm đẻ, tăng nguy cơ chảy máu, tăng áp lực phổi, suy hô hấp ở trẻ, ít nước ối và vô niệu ở trẻ sơ sinh).
  • Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng được.
  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Xử trí quá liều

Paracetamol:

Triệu chứng: Hoại tử gan, buồn nôn, ói mửa, đau bụng, methemoglobin máu, kích động, kích thích thần kinh trung ương, mê sảng, ức chế thần kinh trung ương, thân nhiệt giảm, mệt, mạch nhanh-yếu-không đều, thở nhanh-nông, huyết áp tụt, suy tuần hoàn, suy thận cấp.
Xử trí: Rửa dạ dày, dùng các hợp chất sulfhydryl (N-acetylcystein đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch, methionin), than hoạt hoặc thuốc tẩy muối.

Ibuprofen:

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày, lợi tiểu, gây nôn, dùng than hoạt hay thuốc tẩy muối. Thẩm tách máu hoặc truyền máu trong trường hợp nặng.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình.

Bảo quản

Bảo quản trong lọ kín, ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Paracetamol: Có tác dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin khi dùng liều ngang nhau. Ít tác động đến hệ hô hấp và hệ tim mạch khi dùng liều điều trị.

Ibuprofen: Có tác dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin, ít có khả năng phát triển các biến cố thận và tim mạch liên quan, khả năng xảy ra các biến cố nghiêm trọng ở đường tiêu hóa thấp.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ