Eslo-10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19472-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Hetero Labs Limited

Video

Eslo-10

Thông tin sản phẩm
Tên thuốc: Eslo-10
Thành phần: Mỗi viên Eslo-10 chứa 10mg Escitalopram oxalate và các tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng:
  • Điều trị cấp tính và duy trì rối loạn trầm cảm đơn cực (MDD).
  • Điều trị cấp tính rối loạn lo âu tổng quát (GAD).
Chỉ định: Rối loạn trầm cảm đơn cực (MDD), rối loạn lo âu tổng quát (GAD).
Chống chỉ định:
  • Quá mẫn với Escitalopram, Citalopram hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời với thuốc ức chế MAO (trong vòng 14 ngày trước hoặc sau khi ngừng thuốc ức chế MAO).
  • Sử dụng đồng thời với Linezolid, tiêm xanh methylen hoặc Pimozide.
Tác dụng phụ:
  • Thường gặp: Tiêu chảy, buồn ngủ, rối loạn xuất tinh, đau đầu, mất ngủ, buồn nôn, chậm xuất tinh.
  • Ít gặp: Không có khả năng đạt cực khoái, táo bón, chóng mặt, khó tiêu, mệt mỏi, giảm ham muốn tình dục, khô miệng.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc:

Ethanol: Có thể tăng tác dụng độc hại của Eslo-10 trên hệ thần kinh (chóng mặt, buồn ngủ, khó tập trung).

Aripipazole: Eslo-10 có thể làm tăng nồng độ Aripipazole trong máu, tăng nguy cơ tác dụng phụ (buồn ngủ, co giật, rối loạn cơ, huyết áp thấp).

Amphetamine, Lisdexamfetamine: Có thể làm tăng tác dụng phụ như bồn chồn, hồi hộp, lo lắng.

Thuốc chống trầm cảm khác (Citalopram, Amitriptyline, Mirtazapine): Tăng nguy cơ hội chứng Serotonin (nhầm lẫn, ảo giác, co giật, tăng nhịp tim, sốt, đổ mồ hôi).

Aspirin, Ibuprofen: Tăng nguy cơ chảy máu (đặc biệt ở người già hoặc bệnh nhân suy thận/gan).

Diazepam, Clonazepam: Tăng tác dụng phụ như chóng mặt, buồn ngủ, nhầm lẫn, khó tập trung.

Bupropion: Tăng nguy cơ co giật.

Quetiapine: Tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tương tác thuốc. Vui lòng thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng.

Dược lực học: Escitalopram là chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI). Nó làm tăng nồng độ serotonin trong khe hở synap, tăng cường hoạt động của serotonin trên thụ thể 5-HT1. Ít ảnh hưởng đến tái hấp thu norepinephrine và dopamine.
Dược động học: (Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Liều lượng:

Người lớn (trầm cảm, GAD): Bắt đầu với 10mg/ngày, có thể tăng lên 20mg/ngày sau ít nhất 1 tuần. Liều duy trì: 10-20mg/ngày.

Người cao tuổi (trầm cảm): 10mg/ngày.

Trẻ em từ 12 tuổi trở lên (trầm cảm): Bắt đầu với 10mg/ngày, có thể tăng lên 20mg/ngày sau tối thiểu 3 tuần. Liều duy trì: 10-20mg/ngày.

Suy gan: 10mg/ngày.

Cách dùng: Uống 1 lần/ngày, với nước lọc, sau ăn.
Lưu ý thận trọng:
  • Giảm liều dần khi ngừng điều trị để giảm thiểu triệu chứng cai thuốc.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do có thể gây buồn ngủ.
  • Không sử dụng nếu thuốc quá hạn hoặc có dấu hiệu thay đổi màu sắc, hình dạng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và cân nhắc lợi ích/nguy cơ. Không nên cho con bú trong thời gian điều trị.
Xử lý quá liều: (Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Quên liều: (Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Thông tin hoạt chất Escitalopram: (Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ