Emfoxim 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19875-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 6 viên
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Video

Emfoxim 200: Thông tin chi tiết về thuốc kháng sinh

Emfoxim 200 là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Cefpodoxim, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn gây ra.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cefpodoxim 200mg/viên
Tá dược Talc tinh chế, natri lauryl sulphate, Brilliant Blue Lake, Cellulose vi tinh thể,…

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc

2.1.1 Dược lực học

Cefpodoxim là một kháng sinh beta-lactam thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Cefpodoxim có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn. Thuốc có hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn Gram dương (như liên cầu, tụ cầu, phế cầu – tuy nhiên không hiệu quả trên tụ cầu kháng methicillin) và Gram âm (như Proteus mirabilis, E. coli, Klebsiella). Tuy nhiên, Cefpodoxim ít hiệu quả trên các chủng như Enterobacter, Clostridium perfringens, Proteus vulgaris.

2.1.2 Dược động học

  • Hấp thu: Cefpodoxim hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 50%. Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của thuốc.
  • Phân bố: Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương khoảng 40%.
  • Chuyển hóa: Qua gan.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải của Cefpodoxim ở người bình thường là 2,1-2,8 giờ, và dài hơn (3,5-9,8 giờ) ở người suy thận. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận.

2.2 Chỉ định

Emfoxim 200 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở:

  • Đường hô hấp trên và dưới (viêm phế quản cấp, viêm phổi cộng đồng mức độ nhẹ và vừa, viêm họng, viêm amidan)
  • Đường tiết niệu
  • Da và mô mềm
  • Viêm tai giữa
  • Lậu cấp tính (niệu đạo, trực tràng, hậu môn, nội mạc tử cung) – cần điều trị phối hợp với Doxycyclin để diệt trừ nhiễm Chlamydia.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

3.1.1 Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

  • Viêm phế quản cấp/viêm phổi cộng đồng mức độ nhẹ, vừa: 1 viên x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày.
  • Viêm họng, viêm amidan, viêm đường tiết niệu: ½ viên x 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày hoặc 1 tuần.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 1-2 tuần.
  • Lậu niệu đạo, hậu môn, trực tràng, nội mạc tử cung: 1 viên duy nhất, kết hợp với Doxycyclin.

3.1.2 Người suy thận:

  • Creatinin < 30ml/phút: 1 viên/ngày.
  • Thẩm phân máu: Liều dùng như người bình thường, nhưng chỉ 3 lần/tuần.

3.1.3 Trẻ em 15 ngày tuổi - 12 tuổi:

4-5mg/kg/lần x 2 lần/ngày.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc với nước. Đối với liều dùng nhỏ, nên cân nhắc lựa chọn dạng bào chế khác (nếu có) thay vì viên nén bao phim.

4. Chống chỉ định

  • Dị ứng với cephalosporin.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

5. Tác dụng phụ

5.1 Tác dụng phụ thường gặp:

  • Buồn nôn, nôn
  • Đau bụng, tiêu chảy
  • Nhức đầu
  • Phát ban, ngứa, mày đay

5.2 Tác dụng phụ ít gặp:

  • Sốt, phản vệ
  • Đau khớp
  • Ban đỏ đa dạng
  • Rối loạn men gan
  • Viêm gan
  • Vàng da ứ mật

5.3 Tác dụng phụ hiếm gặp:

  • Rối loạn máu
  • Tăng bạch cầu ưa eosin
  • Viêm thận kẽ có hồi phục
  • Kích động, tăng hoạt động
  • Khó ngủ
  • Tăng trương lực
  • Hoa mắt, chóng mặt
  • Lú lẫn

6. Tương tác thuốc

Thuốc kháng acid làm giảm hấp thu Cefpodoxim.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng ở người dị ứng penicillin, người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Cân nhắc ảnh hưởng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Không sử dụng thuốc quá hạn.
  • Sử dụng thuốc đúng liều lượng.

7.2 Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai: Emfoxim 200 được coi là tương đối an toàn cho phụ nữ mang thai, tuy nhiên chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Phụ nữ cho con bú: Cefpodoxim có thể bài tiết vào sữa mẹ, gây rối loạn tiêu hóa ở trẻ bú mẹ. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về triệu chứng quá liều nghiêm trọng. Trong trường hợp ngộ độc, có thể tiến hành thẩm tách máu hoặc thẩm tách màng bụng.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm

Ưu điểm: Viên thuốc nhỏ, dễ nuốt; hiệu quả diệt khuẩn tốt trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, tiết niệu và lậu.

Nhược điểm: Có thể gây ra các tác dụng phụ như buồn nôn, nôn, tiêu chảy; có thể gây mất cân bằng hệ vi sinh đường ruột.

Thông tin nhà sản xuất và số đăng ký: (Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

[1] Robert Cohen (Tháng 7, 2002). Clinical efficacy of cefpodoxim in respiratory tract infection, Pubmed.

[2] B Fulton, C M Perry (2001). Cefpodoxime proxetil: a review of its use in the management of bacterial infections in paediatric patients, Pubmed.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ