Egilok 100Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Egilok 100mg
Thuốc hạ huyết áp
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metoprolol tartrate | 100mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén
Tác dụng - Chỉ định
Dược lực học
Egilok 100mg chứa Metoprolol tartrate, một chất ức chế thụ thể beta-adrenergic chọn lọc. Thuốc chủ yếu tác động lên thụ thể beta ở cơ tim, làm giảm co bóp cơ tim, chậm nhịp tim, giảm dẫn truyền atrioventricular, giảm cung lượng tim và huyết áp. Ở liều cao, thuốc cũng có thể tác động lên hệ cơ trơn phế quản và mạch máu. Việc giảm nhu cầu oxy của tim giúp điều trị đau thắt ngực.
Dược động học
Metoprolol tartrate hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn, nhưng sinh khả dụng thấp do chuyển hóa mạnh ở vòng tuần hoàn đầu tiên. Thuốc phân bố rộng rãi trong cơ thể, qua được hàng rào nhau thai và vào máu não, bài tiết vào sữa mẹ. Chuyển hóa chủ yếu ở gan và thải trừ qua nước tiểu.
Chỉ định
- Tăng huyết áp (dùng đơn độc hoặc phối hợp)
- Đau thắt ngực
- Dự phòng sau nhồi máu cơ tim
- Loạn nhịp tim (nhịp nhanh thất, nhịp nhanh xoang, ngoại tâm thu thất)
- Cường giáp
- Dự phòng đau nửa đầu
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng tùy thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. Nên bắt đầu với liều thấp và tăng dần theo chỉ dẫn của bác sĩ để tránh nhịp tim chậm.
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Tăng huyết áp | 1/4 - 1 viên/lần, ngày 2 lần |
Đau thắt ngực | 1/4 - 1/2 viên/lần, ngày 2-3 lần (có thể tăng lên 1 viên/lần, ngày 2 lần nếu cần) |
Dự phòng sau nhồi máu cơ tim | 1/2 - 1 viên/lần, ngày 2 lần |
Loạn nhịp tim | Giống như đau thắt ngực |
Cường giáp | 1/2 - 1 viên/lần, ngày 3-4 lần (tổng liều không quá 2 viên/ngày) |
Dự phòng đau nửa đầu | 1/2 - 1 viên/lần, ngày 2 lần |
Cách dùng: Uống đường uống, trước hoặc sau ăn đều được. Có thể bẻ nhỏ viên thuốc nếu cần.
Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Block nhĩ thất độ II/III
- Nhịp tim chậm nặng
- Hội chứng xoang bệnh
- Sốc tim
- Rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại biên nặng
- Suy tim mất bù
- Nhồi máu cơ tim cấp với nhịp tim < 45 lần/phút, thời gian PQ > 240ms và huyết áp tâm thu < 100mmHg
- Sử dụng thuốc kích thích beta
Tác dụng phụ
Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, nhịp tim chậm, rối loạn thăng bằng, đánh trống ngực, giảm tuần hoàn ngoại biên, tiêu chảy, khô miệng, đau bụng, thở khò khè.
Ít gặp: Suy tim, block nhĩ thất độ I, trầm cảm, rối loạn tập trung, buồn ngủ, mất ngủ, dị cảm, nôn, giảm ham muốn, nặng thêm bệnh đái tháo đường, tăng cân, ban da, co thắt phế quản, phù.
Hiếm gặp: Ác mộng, trầm cảm, ảo giác, rối loạn thị giác, khô hoặc kích ứng mắt, viêm kết mạc, khô miệng, bất lực và các rối loạn tình dục khác, hội chứng Peyronie.
Thông báo cho bác sĩ nếu tác dụng phụ kéo dài hoặc nghiêm trọng.
Tương tác thuốc
Cần tránh sử dụng cùng: Barbiturat (giảm tác dụng hạ huyết áp), Verapamil hoặc Diltiazem (tăng tác dụng hướng cơ âm tính, chống chỉ định trên bệnh nhân suy tim), Nifedipin, Amlodipin (tăng nguy cơ hạ huyết áp, suy tim).
Cần điều chỉnh liều: Amiodaron (có thể gây chậm nhịp xoang nặng), thuốc chống loạn nhịp nhóm I (tăng nguy cơ biến cố bất lợi về huyết động), thuốc ức chế CYP2D6 (tăng nồng độ Metoprolol trong máu), Digitalis (tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất), IMAO (chậm nhịp tim và tăng tác dụng hạ huyết áp), thuốc điều trị tăng huyết áp tác động trung ương (tăng nguy cơ tăng huyết áp hồi ứng khi ngưng thuốc đột ngột), Paroxetin (tăng nồng độ metoprolol huyết tương), Ergotamin (ảnh hưởng tuần hoàn ngoại biên).
Lưu ý thận trọng
- Có thể tăng nguy cơ sốc phản vệ.
- Thông báo cho bác sĩ nếu nhịp tim chậm.
- Giảm liều từ từ trong 14 ngày.
- Thận trọng với bệnh nhân tắc nghẽn đường hô hấp, đái tháo đường.
- Thông báo cho bác sĩ về tiền sử dùng thuốc nếu cần gây mê phẫu thuật.
- Điều trị u tế bào ưa Crom cần phối hợp thuốc chẹn alpha.
- Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Nếu cần thiết, cần theo dõi sát sao thai nhi/trẻ nhỏ.
- Có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí. Có thể cần hồi sức tim phổi, theo dõi tim mạch và bổ sung dịch.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng giờ.
Thông tin thêm về Metoprolol Tartrate
Metoprolol Tartrate là một thuốc chẹn beta-adrenergic chọn lọc, có tác dụng làm giảm huyết áp và nhịp tim. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn tác dụng của adrenaline và noradrenaline lên tim, làm giảm lực co bóp và nhịp tim. Điều này giúp giảm nhu cầu oxy của tim và giảm huyết áp.
Ưu điểm của Egilok 100mg
- Metoprolol ít tác động lên hệ hô hấp.
- Tác dụng chọn lọc hạ huyết áp và giảm nhu cầu oxy cho tim.
- Dạng viên nén dễ uống, có thể bẻ nhỏ.
Nhược điểm của Egilok 100mg
- Nhiều tác dụng phụ và tương tác thuốc.
- Hàm lượng 100mg có thể không phù hợp với người bệnh mới bắt đầu điều trị.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này