Domepa 250Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24485-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Video

Domepa 250mg

Thông tin sản phẩm

Domepa 250mg là thuốc hạ huyết áp chứa hoạt chất chính là Methyldopa.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Methyldopa 250 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng và chỉ định

Tác dụng của thuốc

Dược lực học

Methyldopa là thuốc hạ huyết áp, có cấu trúc liên quan đến catecholamin và tiền chất của chúng. Cơ chế tác dụng của Methyldopa là được chuyển hóa ở hệ thần kinh trung ương thành alpha-methyl norepinephrine. Chất này kích thích các thụ thể α-adrenergic, làm giảm đáp ứng co mạch, giãn mạch và hạ huyết áp. Methyldopa cũng ức chế quá trình khử dihydroxyphenyl alanin (dopa) và 5-hydroxytryptophan, làm giảm nồng độ các chất dẫn truyền thần kinh như serotonin, dopamine, norepinephrine và epinephrine trong mô. Thuốc hạ huyết áp hiệu quả cả huyết áp tư thế, không làm thay đổi cung lượng tim và không gây độc thận. Methyldopa có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu thiazid để tăng hiệu quả điều trị.

Dược động học

Vì tác dụng của methyldopa là thông qua chất chuyển hóa alpha-methyl-norepinephrine, nên nồng độ methyldopa trong huyết tương ít có giá trị dự đoán hiệu lực của thuốc. Sau khi uống, methyldopa được hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 25%, khác nhau ở từng người. Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đỉnh sau 2-4 giờ, tác dụng hạ huyết áp lớn nhất sau 4-6 giờ. Thể tích phân bố là 0.6 lít/kg. Thời gian bán thải trong huyết tương ở người bình thường là 1-2 giờ, tăng lên khi chức năng thận giảm. 70% liều dùng được thải trừ qua thận, khoảng 60% là chất ban đầu, còn lại là chất chuyển hóa liên hợp.

Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp (đơn độc hoặc phối hợp)
  • Tăng huyết áp thai kỳ

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Đối tượng Liều dùng
Người lớn Liều khởi đầu: 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày (trong 48 giờ đầu), tăng liều tùy đáp ứng. Liều duy trì: 1 viên/lần x 2-4 lần/ngày. Liều tối đa: 6 viên/ngày. Kết hợp thêm thuốc lợi tiểu thiazid nếu đáp ứng kém ở liều 4 viên/ngày.
Suy thận Giảm liều tùy mức độ suy thận
Người cao tuổi Liều khởi đầu: ½ viên/lần x 2 lần/ngày, tăng dần, tối đa 4 viên/ngày.
Trẻ em Liều khởi đầu: 10mg/kg/ngày, chia 2-4 lần, tối đa 65mg/kg hoặc 6 viên/ngày.

Cách dùng

Uống thuốc với nước. Để giảm tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Viêm gan cấp, xơ gan tiến triển
  • Tiền sử rối loạn chức năng gan do methyldopa
  • U tế bào ưa crôm
  • Đang dùng thuốc ức chế MAO
  • Phụ nữ cho con bú

Tác dụng phụ

Thường gặp (>1/100): Nhức đầu, chóng mặt, sốt, hạ huyết áp tư thế, phù, an thần, khô miệng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ngạt mũi, giảm tình dục.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Suy nhược, giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm, ác mộng, trầm cảm.

Hiếm gặp (<1/1000): Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, chậm nhịp tim, đau thắt ngực trầm trọng hơn, suy tim, hội chứng suy nút xoang, liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson, vô kinh, to vú ở nam giới, tiết sữa, viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy, ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc, vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng, đau khớp (có hoặc không sưng), đau cơ, viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Thận trọng khi dùng methyldopa với:

  • Thuốc trị tăng huyết áp khác: Có thể tăng tác dụng hạ huyết áp, tăng tác dụng phụ.
  • Thuốc gây mê: Cần giảm liều thuốc gây mê.
  • Lithi: Tăng độc tính của lithi.
  • Thuốc ức chế MAO: Có thể gây hạ đường huyết quá mức.
  • Amphetamin, thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Gây đối kháng với tác dụng hạ huyết áp.
  • Thuốc tạo máu có sắt: Giảm nồng độ methyldopa trong huyết tương.
  • Thuốc tránh thai uống: Tăng nguy cơ tổn thương mạch máu và khó kiểm soát huyết áp.

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bệnh gan, rối loạn chức năng gan, suy thận nặng, tiền sử thiếu máu tan huyết, bệnh Parkinson, trầm cảm, rối loạn chuyển hóa porphyrin, xơ vữa động mạch não.
  • Kiểm tra công thức máu và men gan định kỳ trong 6-12 tuần đầu hoặc khi sốt không rõ nguyên nhân.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Methyldopa được chỉ định cho tăng huyết áp thai kỳ, nhưng cần thận trọng vì có thể gây tụt huyết áp ở trẻ sơ sinh. Không dùng cho phụ nữ cho con bú.
  • Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây an thần, chóng mặt, nhức đầu.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Hạ huyết áp, rối loạn chức năng não và tiêu hóa (an thần quá mức, mạch chậm, táo bón/tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, nôn).

Xử trí: Điều trị triệu chứng, hỗ trợ: rửa dạ dày hoặc gây nôn, truyền dịch, tiêm thuốc cường giao cảm (Levarterenol, epinephrine, metaraminol), thẩm phân máu.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch uống thuốc.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thông tin thêm về Methyldopa

Methyldopa là một thuốc hạ huyết áp được sử dụng rộng rãi, đặc biệt hiệu quả trong tăng huyết áp thai kỳ. Tuy nhiên, cần lưu ý các tác dụng phụ tiềm tàng và tương tác thuốc.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ