Domecor 2.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21019-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
2.5mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Video

Domecor 2.5mg

Tên thương hiệu: Domecor 2.5mg

Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Bisoprolol fumarate 2.5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Bisoprolol là thuốc chẹn beta chọn lọc, ức chế thụ thể beta-1 của tim, làm giảm nhịp tim, sức co bóp cơ tim và dẫn đến giảm huyết áp. Ở liều thấp, bisoprolol ít ảnh hưởng đến thụ thể beta-2 của phế quản và mạch máu ngoại vi. Ở liều cao, thuốc ức chế cả thụ thể beta-1 và beta-2.

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Điều trị đau thắt ngực.
  • Kết hợp với các thuốc khác (thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển, glycosid tim) để điều trị suy tim mạn tính ổn định (sau khi đã được ổn định trong ít nhất 6 tuần, và bệnh nhân không có phản ứng với các liệu pháp thông thường).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Tăng huyết áp và đau thắt ngực: Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân. Liều khởi đầu thường là 1-2 viên/ngày. Liều duy trì có thể lên đến 4 viên/ngày. Liều tối đa là 8 viên/ngày. Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin <20ml/phút) và suy gan nặng không dùng quá 4 viên/ngày.

Suy tim mạn tính ổn định: Liều dùng cần được tăng dần từng bước theo hướng dẫn của bác sĩ. Bắt đầu với liều rất thấp (1.25mg/ngày) và tăng dần lên liều duy trì theo một lịch trình cụ thể. Việc điều chỉnh liều cần được thực hiện cẩn thận và theo dõi sát sao đáp ứng của bệnh nhân.

Lưu ý: Không được ngừng thuốc đột ngột.

Cách dùng

Uống thuốc vào buổi sáng, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn. Uống nguyên viên với một lượng nước đủ.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sốc tim.
  • Suy tim cấp.
  • Suy tim chưa được kiểm soát.
  • Suy tim độ III hoặc IV nặng.
  • Bệnh nút xoang.
  • Bệnh nhĩ thất độ II hoặc III.
  • Nhịp tim chậm (<60 lần/phút).
  • Hen phế quản.
  • Tắc nghẽn đường hô hấp.
  • Hội chứng Raynaud nặng.
  • U tủy thượng thận.
  • Huyết áp thấp.
  • Không phối hợp với floctafenine hoặc sulpiride.
  • Nhiễm toan chuyển hóa.
  • Không dung nạp galactose.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Nặng thêm tình trạng suy tim, rối loạn tiêu hóa, chậm nhịp tim, suy nhược, đau đầu, tụt huyết áp, mệt mỏi.

Ít gặp: Bồn chồn, khó thở, đau khớp, phù, co thắt phế quản, rối loạn giấc ngủ, hạ huyết áp thế đứng, ức chế thần kinh.

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Bisoprolol có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác. Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với:

  • Floctafenine: Có thể làm giảm hiệu quả của bisoprolol.
  • Sulpiride: Tăng nguy cơ loạn nhịp thất.
  • Thuốc chẹn beta khác: Tránh dùng chung.
  • Thuốc ức chế dẫn truyền nhĩ thất hoặc thuốc ức chế co bóp cơ tim: Cần theo dõi sát sao.
  • Rifampicin: Có thể làm tăng chuyển hóa bisoprolol.
  • Thuốc kích thích thần kinh phó giao cảm: Tăng nguy cơ chậm nhịp tim.
  • Insulin và thuốc chống đái tháo đường: Tăng tác dụng hạ đường huyết.
  • Thuốc gây mê: Tăng nguy cơ tụt huyết áp.
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs): Tăng tác dụng hạ áp.
  • Digitalis: Giảm nhịp tim.
  • Thuốc kích thích giao cảm beta: Giảm tác dụng của cả hai thuốc.
  • Mefloquin và chất ức chế monoamine oxidase (MAOIs): Tăng tác dụng hạ áp.
  • Rượu: Tăng tác dụng hạ áp.

Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy tim sung huyết còn bù.
  • Không được ngừng thuốc đột ngột.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có bệnh động mạch ngoại biên.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân co thắt phế quản (sử dụng liều thấp và phối hợp với thuốc giãn phế quản).
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân cần gây mê hoặc phẫu thuật lớn.
  • Có thể che lấp các dấu hiệu của hạ đường huyết.
  • Có thể che lấp các dấu hiệu của nhiễm độc tuyến giáp.
  • Điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan, suy thận.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân đang điều trị dị ứng, tiền sử bệnh vảy nến, đau thắt ngực Prinzmetal.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Chậm nhịp tim, hạ huyết áp, hôn mê.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc bác sĩ.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin về thành phần hoạt chất Bisoprolol fumarate

Bisoprolol fumarate là một thuốc chẹn beta chọn lọc, chủ yếu tác động lên thụ thể beta-1 ở tim. Nó làm giảm nhịp tim, sức co bóp của tim và dẫn đến giảm huyết áp. Bisoprolol có hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực và suy tim mạn tính. Tuy nhiên, nó có thể gây ra một số tác dụng phụ, vì vậy việc sử dụng thuốc cần được chỉ định bởi bác sĩ.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C. Để xa tầm với của trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ