Direxiode

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19430-13
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 25 viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty liên doanh Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam

Video

Direxiode: Thông tin chi tiết sản phẩm

Direxiode là thuốc điều trị lỵ amip đường ruột và tiêu chảy cấp, được sản xuất bởi Công ty liên doanh Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Diiodohydroxyquinolin 210mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên

Diiodohydroxyquinolin: Là một dẫn xuất quinoline có đặc tính sát khuẩn ruột, diệt amip và động vật nguyên sinh. Quinoline có nhiều đặc tính dược lý như kháng khuẩn, kháng virus, chống ký sinh trùng. Diiodohydroxyquinolin được sử dụng như một chất sát trùng đường ruột để điều trị bệnh do amip gây ra.

2. Công dụng

  • Điều trị lỵ amip đường ruột.
  • Điều trị tiêu chảy cấp tính.

3. Chỉ định

Direxiode được chỉ định trong các trường hợp:

  • Lỵ amip đường ruột
  • Tiêu chảy cấp tính

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Diiodohydroxyquinolin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Cường tuyến giáp.
  • Viêm da đầu chi nguyên nhân do bệnh ruột.
  • Phụ nữ có thai.
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi.

5. Tác dụng phụ

  • Rối loạn tuyến giáp (do quá tải iốt, có thể kèm bướu hoặc cường giáp).
  • Ban da dạng mụn.
  • Nôn.
  • Đau dạ dày.
  • Rối loạn thị giác (có thể gây mờ mắt)

6. Tương tác thuốc

Không phối hợp Direxiode với các thuốc có chứa thành phần hydroxyquinolin.

7. Dược lực học

Diiodohydroxyquinolin có đặc tính sát khuẩn ruột, tiêu diệt amip bằng tiếp xúc trực tiếp và tiêu diệt động vật nguyên sinh.

8. Dược động học

Sau khi uống, thuốc hấp thu rất kém. Thuốc thải trừ chủ yếu qua phân, một phần nhỏ (<10%) qua nước tiểu.

9. Liều lượng và cách dùng

Trường hợp Đối tượng Liều dùng Thời gian sử dụng
Lỵ amip đường ruột Người lớn 2-3 viên x 3 lần/ngày 20 ngày
Trẻ em > 30 tháng 5-10mg/kg/ngày, chia 3-4 lần
Tiêu chảy cấp Người lớn 2-3 viên x 2-3 lần/ngày Tối đa 1 tuần
Trẻ em > 30 tháng 5-10mg/kg/ngày, chia 3-4 lần

Cách dùng: Uống thuốc với nước.

10. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tùy theo mức độ bệnh, có thể cần bù nước.
  • Nếu có biểu hiện tiêu chảy nhiễm khuẩn lan rộng, cần dùng thêm kháng sinh.
  • Không sử dụng quá 4 tuần.
  • Thuốc chứa iốt có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm chức năng tuyến giáp.
  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Người lái xe và vận hành máy móc cần thận trọng do thuốc có thể gây mờ mắt.

11. Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Đau bụng, đau đầu, ỉa chảy, run rẩy, sốt cao, rối loạn thị giác.

Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng, theo dõi thần kinh và thị giác.

12. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch.

13. Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, dưới 30°C.

14. Thông tin khác

  • Số đăng ký: VD-19430-13
  • Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam.
  • Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 25 viên nén.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ