Dipromed 1Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 1 ống 1ml
Xuất xứ:
Thổ Nhĩ Kỳ

Video

Dipromed 1ml

Dipromed 1ml là thuốc kháng viêm thuộc nhóm corticosteroid, được chỉ định để điều trị các rối loạn cấp tính hoặc mãn tính đáp ứng với corticosteroid.

Thành phần

Mỗi ống Dipromed 1ml chứa:

Thành phần Hàm lượng
Betamethasone Dipropionate 6,43 mg (tương đương Betamethasone 5,0 mg)
Betamethasone Natri Phosphate 2,63 mg (tương đương Betamethasone 2,0 mg)

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Betamethasone dipropionate và betamethasone natri phosphate là corticosteroid, có tác dụng giảm viêm, dị ứng và mất cân bằng nội tiết tố. Betamethasone có đặc tính ức chế miễn dịch và chống viêm.

Chỉ định: Dipromed 1ml được chỉ định trong các trường hợp sau:

Trên cơ xương khớp và mô mềm:

  • Viêm xương khớp
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm bao hoạt dịch
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Viêm mỏm trên lồi cầu
  • Viêm rễ thần kinh
  • Đau xương cụt
  • Đau thần kinh tọa
  • Đau thắt lưng
  • Vẹo cổ
  • U nang hạch
  • Xuất huyết

Các tình trạng dị ứng:

  • Hen phế quản mãn tính
  • Viêm phế quản dị ứng
  • Viêm mũi dị ứng
  • Côn trùng cắn
  • Bệnh huyết thanh
  • Quá mẫn với thuốc

Trên da:

  • Viêm da dị ứng
  • Chàm
  • Viêm da thần kinh
  • Mày đay
  • Lupus ban đỏ dạng đĩa
  • Bệnh vẩy nến
  • Viêm da nặng do ánh nắng
  • Viêm da tiếp xúc

Rối loạn nội tiết:

  • Mất cân bằng nội tiết tố

Ung thư:

  • Kiểm soát giảm nhẹ bạch cầu và u lympho ở người lớn
  • Bệnh bạch cầu cấp tính ở trẻ em

Các tình trạng khác:

  • Viêm loét đại tràng
  • Hội chứng tuyến thượng thận sinh dục
  • Rối loạn tạo máu đáp ứng với corticosteroid
  • Viêm thận và hội chứng thận hư
  • Thúc đẩy trưởng thành phổi cho thai nhi có nguy cơ sinh non

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Thuốc được chỉ định, kê đơn và tiêm bởi nhân viên y tế đã được đào tạo. Liều dùng và thời gian dùng thuốc phụ thuộc vào từng bệnh nhân và tình trạng bệnh. Thuốc được khuyến khích tiêm bắp, tiêm trực tiếp vào mô mềm bị ảnh hưởng hoặc tiêm nội khớp và quanh khớp trong viêm khớp.

Cách dùng: Thuốc được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm. Vị trí tiêm tùy thuộc vào chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

  • Người bệnh dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người đang bị nhiễm nấm.
  • Không nên tiêm vaccin sống giảm độc lực.

Lưu ý: Chỉ sử dụng thuốc khi có chỉ định của bác sĩ. Thông báo cho bác sĩ các loại thuốc khác đang sử dụng, các bệnh đang mắc phải, đặc biệt là suy giảm miễn dịch và nhiễm trùng. Sau khi sử dụng thuốc, tránh tiếp xúc với các nguồn lây nhiễm bệnh. Không ngừng thuốc đột ngột.

Tác dụng phụ

Dipromed 1ml có thể gây ra các tác dụng phụ sau:

Hệ cơ xương:

  • Nhược cơ
  • Bệnh cơ do corticoid
  • Giảm khối cơ

Hệ tiêu hóa:

  • Viêm loét dạ dày - tá tràng
  • Xuất huyết

Da:

  • Làm chậm lành vết thương
  • Teo da
  • Da mỏng
  • Nổi ban đỏ trên mặt
  • Viêm da dị ứng
  • Mề đay

Thần kinh:

  • Co giật
  • Chóng mặt
  • Nhức đầu

Rối loạn nước và chất điện giải:

  • Giữ natri, nước
  • Mất Kali
  • Suy tim sung huyết

Nội tiết:

  • Hội chứng Cushing

Mắt:

  • Đục thủy tinh thể dưới bao
  • Tăng áp lực nội nhãn
  • Glaucome
  • Lồi mắt

Lưu ý: Các phản ứng dị ứng, quá mẫn như tụt huyết áp, sốc rất hiếm gặp nhưng rất nguy hiểm.

Tương tác thuốc

Thuốc làm giảm tác dụng của Dipromed: Phenobarbital, Phenytoin, rifampin hoặc ephedrin.

Estrogen có thể làm tăng tác dụng của Dipromed.

Tác dụng phụ rối loạn nước và chất điện giải có thể nghiêm trọng hơn nếu sử dụng đồng thời với thuốc lợi tiểu hạ kali.

Cần điều chỉnh liều lượng thuốc chống đông máu loại coumarin, thuốc trị đái tháo đường nếu sử dụng chung với Dipromed.

Không sử dụng chung với rượu.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng sau khi sử dụng thuốc do thuốc làm suy yếu hệ miễn dịch.
  • Tránh ngừng sử dụng thuốc đột ngột.
  • Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu quá liều và được theo dõi, giám sát y tế nghiêm ngặt.

Quên liều

Liên hệ với bác sĩ để được hướng dẫn.

Thông tin thêm về Betamethasone

Betamethasone là một corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm mạnh. Nó hoạt động bằng cách ức chế sản xuất các chất trung gian gây viêm trong cơ thể. Betamethasone được sử dụng để điều trị nhiều tình trạng viêm khác nhau, bao gồm viêm khớp, bệnh dị ứng và các bệnh về da.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ