Depersolon 1Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-8751-04
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 50 ống 1ml
Xuất xứ:
Hungary
Đơn vị kê khai:
Gedeon Richter., Ltd

Video

Depersolon 1ml

Tên thương hiệu: Depersolon

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Hàm lượng: 30mg/ml Mazipredon

Nhà sản xuất: Gedeon Richter., Ltd - Hungary

Số đăng ký: VN-8751-04

Thành phần

Mỗi ống Depersolon 1ml chứa 30mg Mazipredon và tá dược vừa đủ.

Thông tin hoạt chất

Mazipredon: Là một glucocorticoid tổng hợp, dẫn xuất của Prednisolon tan trong nước. Có tác dụng chống viêm mạnh, mạnh hơn hydrocortison khoảng 4 lần. Hoạt động như một corticosteroid.

Công dụng - Chỉ định

Depersolon 1ml được chỉ định trong các trường hợp cấp tính đòi hỏi sử dụng glucocorticoid tiêm truyền:

  • Sốc: Do bỏng, chấn thương, phẫu thuật, nhiễm độc.
  • Phản ứng dị ứng/phản vệ nặng: Dị ứng nặng, quá mẫn, sốc phản vệ, sốc do truyền máu, cơn hen suyễn cấp.
  • Nhiễm độc: Trong bối cảnh nhiễm khuẩn.
  • Suy thượng thận cấp (cơn Addison):
  • Hôn mê gan:
  • Nhồi máu cơ tim kèm sốc:
  • Gây mê cho bệnh nhân suy thượng thận mạn tính: Điều trị dự phòng/điều trị hạ huyết áp.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn (sốc): Truyền nhỏ giọt hoặc tiêm tĩnh mạch chậm. Liều khởi đầu 1-3 ống. Trường hợp nặng: 5-10 ống. Liều duy trì: 1-2 ống.

Người lớn (trường hợp khác): 1-1,5 ống/lần. Có thể giảm liều khi tình trạng được kiểm soát.

Trẻ em (2-12 tháng): 2-3mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm sâu bắp.

Trẻ em (1-4 tuổi): 1-2mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm sâu bắp.

Cách dùng

Tiêm tĩnh mạch (tiêm chậm trong 3 phút, có thể lặp lại sau 20-30 phút nếu cần) hoặc tiêm bắp.

Chống chỉ định

  • Tăng huyết áp nặng.
  • Xu hướng tạo huyết khối.
  • Loét dạ dày - tá tràng.
  • Loãng xương.
  • Suy thận.
  • Hội chứng Cushing.
  • Nhiễm Herpes simplex.
  • Thủy đậu.
  • Lao tiến triển.
  • Đang tiêm vaccine.
  • Lao tiềm ẩn (trừ khi có chỉ định tuyệt đối và phối hợp với thuốc kháng lao).
  • Phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng đầu).

Tác dụng phụ

Tiêm bắp: Mẫn cảm tại chỗ tiêm, nhiễm trùng tại chỗ tiêm.

Điều trị kéo dài: Glucose niệu, giảm kali máu, giảm sức đề kháng nhiễm khuẩn, suy vỏ thượng thận, loãng xương, tăng huyết áp, cân bằng nitơ âm tính (dị hóa), tăng tiết acid dạ dày, loét dạ dày.

Tương tác thuốc

  • Thuốc khí dung cường giao cảm (trẻ em hen): Tăng nguy cơ liệt hô hấp.
  • Barbiturat: Giảm tác dụng Depersolon 1ml, có thể gây cơn cấp ở bệnh nhân Addison.
  • Glycosid trợ tim: Tăng tác dụng cả hai thuốc.
  • Thuốc chống đái tháo đường uống: Tăng glucose máu.
  • Thuốc chống đông máu: Tăng tác dụng thuốc chống đông.
  • Thuốc lợi tiểu: Giảm kali máu.
  • NSAIDs: Tăng nguy cơ chảy máu đường tiêu hóa.
  • Salicylate: Cần thận trọng, có thể cần giảm liều.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng ở bệnh nhân nguy kịch (nên tiêm tĩnh mạch).
  • Thận trọng khi dùng chung với salicylate, thuốc chống đông máu, thuốc chống đái tháo đường uống (có thể cần giảm liều).
  • Có thể phối hợp với Nerobol (Neroboletta) để phòng ngừa loãng xương và thoái hóa.
  • Theo dõi huyết áp, nước tiểu, phân.
  • Giảm liều từ từ khi ngừng thuốc.
  • Phụ nữ có thai: Cân nhắc lợi ích/nguy cơ. Ở bệnh nhân hen, ưu tiên glucocorticoid để tránh thiếu oxy cho thai nhi.
  • Cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa mẹ với lượng nhỏ. Nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc.

Xử lý quá liều

Quá liều hoặc sử dụng kéo dài có thể gây yếu cơ, loãng xương, hội chứng Cushing. Ngừng thuốc và đến cơ sở y tế nếu có triệu chứng bất thường.

Quên liều

Nếu quên liều, sử dụng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ 8-15°C, tránh ánh sáng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em.

Ưu điểm Nhược điểm
Bào chế dạng tiêm, sinh khả dụng cao, tác dụng nhanh, thích hợp cấp cứu. Cần giám sát y tế khi tiêm. Có thể gây đau tại chỗ tiêm.
Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.
Tác dụng tốt trong nhiều trường hợp.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ