Deginal

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18015-12
Dạng bào chế:
Viên nén đặt âm đạo
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương Mediplantex

Video

Deginal: Thuốc Chống Nấm Viêm Nhiễm Phụ Khoa

1. Thành phần

Mỗi viên nén đặt âm đạo Deginal chứa:

Thành phần Hàm lượng
Metronidazole 200mg
Cloramphenicol 80mg
Nystatin 10000IU
Dexamethasone acetate 0.5mg

Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo.

2. Tác dụng và Chỉ định

2.1 Tác dụng

Deginal chứa các hoạt chất có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn, vi sinh vật, nấm và ký sinh trùng gây viêm nhiễm phụ khoa. Thuốc cũng có tác dụng chống viêm, giảm ngứa và giảm kích ứng.

  • Metronidazole: Kháng sinh phổ rộng, tác động lên nhiều loại động vật nguyên sinh, ký sinh trùng và vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế hoạt động thông qua sự khử nhóm 5-nitro, tạo ra các chất gây độc cho tế bào.
  • Nystatin: Có tác dụng kìm hãm hoặc tiêu diệt sự phát triển của nấm, đặc biệt là Candida albicans. Nystatin gắn với các gốc sterol của tế bào nấm, làm thay đổi tính thấm màng tế bào và tiêu diệt nấm.
  • Cloramphenicol: Ức chế tổng hợp protein trong tế bào vi khuẩn, vi sinh vật, dẫn đến sự tiêu diệt của chúng.
  • Dexamethasone acetate: Corticoid mạnh, ức chế sự hình thành viêm, giảm sưng, đau, phù nề và ngứa rát.

2.2 Chỉ định

Deginal được chỉ định cho các trường hợp:

  • Viêm nhiễm âm đạo do vi khuẩn sinh mủ.
  • Viêm nhiễm âm đạo kèm theo huyết trắng.
  • Viêm âm đạo do nấm Candida albicans, ký sinh trùng hoặc các nguyên nhân khác.

3. Liều dùng và Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng thông thường là 1 viên/ngày.

3.2 Cách dùng

Vệ sinh sạch sẽ âm đạo trước khi sử dụng. Làm ướt viên thuốc với nước đun sôi để nguội. Thời gian điều trị: 10-15 ngày.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Metronidazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai (chống chỉ định tuyệt đối).

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp: Buồn nôn, nôn, chán ăn, tiêu chảy.

6. Tương tác thuốc

  • Không sử dụng đồng thời với thuốc diệt tinh trùng (có thể làm giảm tác dụng tránh thai tại chỗ).
  • Có tương tác với rượu và Disulfiram (giảm hiệu quả thuốc).

7. Lưu ý và Thận trọng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Sử dụng đúng liều lượng và thời gian điều trị theo chỉ định của bác sĩ.
  • Ngừng thuốc và báo cáo với bác sĩ nếu gặp triệu chứng bất thường.
  • Kiểm tra hạn sử dụng và tình trạng viên nén trước khi dùng (không dùng nếu viên thuốc bị vỡ, sứt mẻ hoặc chảy nước).

7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định ở phụ nữ có thai. Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ cho con bú.

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 25°C. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

(Thông tin chi tiết bổ sung từ nguồn Gemini và content được cung cấp, nếu có)

9. Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn uy tín khác)

10. Thông tin đăng ký và sản xuất

Số đăng ký: VD-18015-12

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ