Cloxacillin 0,5G Imexpharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26845-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
0,5g
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 10 lọ
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Video

Cloxacillin 0,5g Imexpharm

Thông tin sản phẩm

Thành phần Cloxacillin 0,5g (dưới dạng Cloxacillin natri)
Dạng bào chế Thuốc bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định

Cloxacillin 0,5g Imexpharm là thuốc kháng sinh thuộc nhóm penicillin, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các chủng Staphylococcus nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Viêm phổi
  • Viêm phế quản
  • Nhiễm khuẩn tai mũi họng
  • Nhiễm khuẩn xương khớp
  • Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương
  • Nhiễm khuẩn sinh dục và tiết niệu
  • Viêm nội tâm mạc
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da (do liên cầu khuẩn hoặc tụ cầu nhạy cảm)
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật (ví dụ: phẫu thuật đặt shunt)

Chống chỉ định

Không sử dụng Cloxacillin 0,5g Imexpharm nếu bạn:

  • Mẫn cảm với Cephalosporin hoặc penicillin.
  • Suy thận nặng.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Phát ban da
  • Tiêu chảy, buồn nôn
  • Viêm tĩnh mạch huyết khối

Ít gặp:

  • Tăng bạch cầu ưa eosin
  • Mày đay

Hiếm gặp:

  • Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt
  • Viêm đại tràng giả mạc
  • Rối loạn chức năng thận, viêm gan, vàng da ứ mật

Tương tác thuốc

Cloxacillin có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Acid fusidic: Giảm hiệu quả của Cloxacillin.
  • Methotrexat: Tăng nguy cơ ngộ độc Methotrexat.
  • Warfarin: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Aminoglycosid: Không được trộn chung, tiêm cách nhau tối thiểu 1 giờ và tại 2 vị trí khác nhau.
  • Vaccin thương hàn sống: Nên dùng vaccin cách liều Cloxacillin cuối cùng ít nhất 24 giờ.
  • Probenecid: Tăng nồng độ Cloxacillin trong máu.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 20kg: 250-500mg, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (2-4 phút), mỗi 6 giờ/lần. Liều tối đa 6g/ngày. Liều dùng có thể được tăng lên trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng.

Trẻ em dưới 20kg: 25-50mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 4 lần, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (2-4 phút), cách nhau 6 giờ.

Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng.

Cách dùng

Pha thuốc theo hướng dẫn: Tiêm bắp: dùng 1,7ml nước cất pha tiêm; Tiêm tĩnh mạch: dùng 4,8ml nước cất pha tiêm.

Tiếp tục điều trị thêm 48-72 giờ sau khi hết triệu chứng.

Lưu ý thận trọng

  • Khai thác kỹ tiền sử dị ứng trước khi dùng thuốc.
  • Thận trọng với người suy nhược, hệ miễn dịch suy giảm, đang xạ trị, sức đề kháng thấp do dùng corticoid, suy dinh dưỡng (có thể gây bội nhiễm hoặc nhiễm nấm Candida).
  • Sử dụng dài ngày cần kiểm tra định kỳ công thức máu, chức năng gan, thận.
  • Theo dõi Creatinin huyết thanh, ALT, AST, BUN trước và trong quá trình điều trị.
  • Chứa Natri, thận trọng với người ăn kiêng ít muối.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết, vì tính an toàn chưa được xác định hoàn toàn. Thuốc bài tiết qua sữa mẹ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Kích thích thần kinh cơ và co giật.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng gấp đôi liều.

Thông tin hoạt chất Cloxacillin

Dược lực học: Cloxacillin là thuốc kháng khuẩn thuộc nhóm penicillin, có khả năng chống lại vi khuẩn Staphylococcus có tiết hoặc không tiết penicillinase. Cơ chế diệt khuẩn là ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn nhạy cảm.

Dược động học: Hấp thu nhanh qua đường tiêm bắp, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 30 phút. Liên kết với protein huyết tương khoảng 94%. Qua được nhau thai và bài tiết một lượng nhỏ vào sữa mẹ. Ít được chuyển hóa. Thải trừ qua đường niệu (70-80%) và mật (20-30%). Nửa đời thải trừ khoảng 0,5-1 giờ.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Ưu điểm

  • Điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm khuẩn do Staphylococcus nhạy cảm.
  • Sản xuất trên dây chuyền hiện đại đạt chuẩn EU GMP.
  • Dạng tiêm khắc phục khó hấp thu qua đường tiêu hóa.

Nhược điểm

  • Không có hiệu lực với Enterococcus faecalis.
  • Có thể gây tác dụng phụ như tiêu chảy, buồn nôn, viêm tĩnh mạch huyết khối…

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ