Claminat 250/31.25Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-3164-07
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 12 gói x 1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Video

Claminat 250/31.25mg

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Claminat 250/31.25mg
Nhóm thuốc Kháng sinh
Dạng bào chế Bột pha hỗn dịch uống
Thành phần
  • Amoxicillin: 250 mg
  • Clavulanate potassium: 31.25 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 gói

Công dụng - Chỉ định

Claminat, với thành phần chính là Amoxicillin và Clavulanate potassium, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm. Amoxicillin thuộc nhóm beta-lactam, ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Acid Clavulanic liên kết với men lactamase, giúp tăng hiệu quả của Amoxicillin.

Chỉ định:

  • Nhiễm khuẩn tai - mũi - họng: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi phế quản.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng được tính theo hàm lượng Amoxicillin:

Người lớn và trẻ em trên 40kg:

  • Liều thông thường: 1 gói/ 8 giờ.
  • Nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 2 gói/ 8 giờ, trong 5 ngày.

Trẻ em dưới 40kg:

  • Liều thông thường: 20mg Amoxicillin/kg cân nặng/ngày, chia nhiều lần cách nhau 8 giờ.
  • Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg Amoxicillin/kg cân nặng/ngày, chia nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày.

Cách dùng: Hòa bột thuốc với một ít nước trước khi uống. Nên uống thuốc lúc bắt đầu ăn để giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa. Không dùng quá 14 ngày mà không tái khám.

Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải Creatinin.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Amoxicillin, acid Clavulanic và các kháng sinh nhóm Penicillin.
  • Tiền sử vàng da ứ mật/ rối loạn chức năng gan.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải Creatinin < 30ml/phút) và bệnh nhân chạy thận nhân tạo.

Tương tác thuốc

Probenecid: Làm giảm bài tiết Amoxicillin ở ống thận, tăng nồng độ Amoxicillin trong máu. Không khuyến cáo sử dụng đồng thời.

Thuốc chống đông máu đường uống: Có thể kéo dài thời gian Prothrombin. Cần điều chỉnh liều thuốc chống đông.

Allopurinol: Tăng tỷ lệ phát ban.

Thuốc tránh thai đường uống: Có thể giảm hiệu quả thuốc tránh thai.

Amoxicillin có thể gây phản ứng dương tính giả trong xét nghiệm glucose niệu.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Tiêu chảy, ngứa, buồn nôn, nôn.

Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.

Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, viêm thận kẽ.

Xử trí ADR: Phản ứng dị ứng cần ngừng thuốc, cấp cứu bằng adrenalin, oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch, và thông khí. Viêm đại tràng giả mạc nhẹ: ngừng thuốc; nặng: bù nước điện giải, kháng sinh chống Clostridium (Metronidazol, Vancomycin).

Thận trọng

  • Vàng da ứ mật hiếm gặp nhưng có thể nặng, thường hồi phục sau 6 tuần ngừng điều trị.
  • Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng (phản vệ) có thể xảy ra.
  • Có thể xuất hiện ban đỏ kèm sốt nổi hạch (tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn). Tránh dùng nếu nghi ngờ.
  • Kiểm tra định kỳ huyết học, chức năng gan, thận.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây kháng thuốc.
  • Phụ nữ mang thai: Tránh dùng, đặc biệt 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Một lượng nhỏ thuốc có thể vào sữa mẹ. Cân nhắc khi sử dụng.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Thông tin thêm về thành phần

Amoxicillin:

Thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Có phổ tác dụng rộng, hiệu quả trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm.

Clavulanate potassium:

Là chất ức chế men beta-lactamase, giúp bảo vệ Amoxicillin khỏi sự phân hủy bởi men này, mở rộng phổ tác dụng và tăng hiệu quả điều trị của Amoxicillin trên các vi khuẩn sản xuất beta-lactamase.

Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác vì không có trong nội dung được cung cấp.)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ