Claminat 1,2G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20745-14
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 10 lọ x 1,2g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Video

Claminat 1,2g

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần Mỗi lọ Claminat 1,2g chứa:
  • Hoạt chất: Amoxicilin (dạng Amoxicilin natri) 1g, Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 200mg
  • Tá dược vừa đủ 1 lọ.
Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng

Claminat 1,2g được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục nặng: viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn xương khớp: viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn do sảy thai, nhiễm khuẩn ổ bụng.
  • Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật.

Chỉ định

Xem phần "Công dụng".

Chống chỉ định

Quá mẫn với amoxicillin, acid clavulanic hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngứa, phát ban
Ít gặp Tăng bạch cầu ái toan, viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase
Hiếm gặp Phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu và bạch cầu, viêm đại tràng giả mạc, thiếu máu tan huyết, viêm thận kẽ, hội chứng Stevens-Johnson

Tương tác thuốc

  • Thận trọng khi dùng với thuốc chống đông máu (warfarin) vì có thể gây kéo dài thời gian chảy máu.
  • Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống.
  • Amoxicillin hấp thu tăng khi dùng cùng nifedipin.
  • Allopurinol dùng đồng thời làm tăng nguy cơ phát ban.
  • Các chất kìm khuẩn có thể cản trở tác dụng diệt khuẩn của amoxicillin.
  • Amoxicillin làm tăng độc tính của methotrexat trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu.
  • Probenecid làm giảm thải trừ amoxicillin và làm tăng nồng độ amoxicillin trong máu.

Dược lực học

Amoxicillin là kháng sinh beta-lactam phổ rộng, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic ức chế beta-lactamase của nhiều vi khuẩn gram âm và Staphylococcus, bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy. Sự kết hợp này mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicillin.

Phổ kháng khuẩn:

Vi khuẩn Gram (+): Streptococcus pneumoniae, Streptococcus faecalis, Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus, Streptococcus viridans, Corynebacterium, Listeria monocytogenes, Bacillus anthracis, Peptococcus, Clostridium, Peptostreptococcus.

Vi khuẩn Gram (-): Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenza, Escherichia coli, Proteus vulgaris, Proteus mirabilis, Klebsiella spp., Shigella spp., Bordetella spp., Salmonella spp., Neisseria gonorrhoeae, Vibrio cholerae, Neisseria meningitidis, Pasteurella multocida, Bacteroides spp. (bao gồm cả B. fragilis).

Dược động học

Thuốc phân bố rộng khắp cơ thể. Thể tích phân bố của amoxicillin khoảng 0,3-0,4 L/kg, của acid clavulanic khoảng 0,2 L/kg. Acid clavulanic liên kết với protein huyết tương khoảng 22-30%, amoxicillin khoảng 17-20%. Amoxicillin đào thải chủ yếu dưới dạng bất hoạt qua nước tiểu. Acid clavulanic đào thải qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải: amoxicillin khoảng 1-2 giờ, acid clavulanic khoảng 1 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng

Claminat 1,2g chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch, rất chậm (3-4 phút) hoặc truyền tĩnh mạch (30-60 phút). Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi. Liều dựa trên lượng amoxicillin:

Người lớn và trẻ em >12 tuổi: Tiêm/truyền tĩnh mạch 1g/lần, cách 8 giờ. Trường hợp nặng: 1g/6 giờ hoặc 6g/ngày (tối đa 200mg acid clavulanic/lần, 1200mg/ngày).

Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật: Tiêm tĩnh mạch 1 lọ + 1g amoxicillin tiền mê. Nếu phẫu thuật >4 giờ, tiêm thêm 1 lọ. Phẫu thuật <2 giờ (ví dụ: nội soi dạ dày): không cần tiêm thêm.

Suy thận: Điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin (xem hướng dẫn sử dụng chi tiết).

Cách dùng

Hòa tan Claminat 1,2g trong 20ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch NaCl 0.9% pha tiêm. Tiêm tĩnh mạch chậm (3-4 phút) hoặc truyền tĩnh mạch (30-40 phút) trong vòng 4 giờ sau khi pha. Không dùng dung dịch đã pha quá 4-8 giờ (tùy dung môi). Không làm đông lạnh. Không dùng với dung dịch chứa glucose, dextran, natri bicarbonat. Không trộn với thuốc khác.

Lưu ý thận trọng

  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Thận trọng với người bệnh quá mẫn với penicillin, cephalosporin, hoặc dị nguyên khác.
  • Thận trọng với người già, người có tiền sử rối loạn chức năng gan, vàng da do amoxicillin/acid clavulanic.
  • Điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây kháng thuốc.
  • Theo dõi huyết học, chức năng gan, thận định kỳ.
  • Chẩn đoán phân biệt viêm đại tràng màng giả.
  • Nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
  • Tiêm tĩnh mạch liều cao: cân bằng dịch.
  • Kiểm tra ống thông bàng quang thường xuyên để tránh tắc nghẽn.
  • Phụ nữ có thai: Tránh dùng trong 3 tháng đầu, trừ khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc qua sữa mẹ, cân nhắc khi sử dụng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Đau bụng, phát ban, nôn, tiêu chảy, kích động, ngủ lơ mơ, viêm thận kẽ, suy thận, tiểu ra tinh thể, tăng huyết áp.

Xử trí: Ngừng thuốc, điều trị triệu chứng, hỗ trợ, gây nôn hoặc rửa dạ dày nếu cần, bù nước và điện giải, thẩm phân máu.

Quên liều

Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ dùng liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Amoxicillin: Thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Có phổ rộng nhưng bị phá hủy bởi beta-lactamase.

Acid clavulanic: Ức chế beta-lactamase, mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicillin.

Bảo quản

Dưới 30°C, tránh ánh nắng, tránh ẩm.

Ưu điểm

  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Hiệu quả và an toàn trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn kháng amoxicillin.
  • Phương pháp điều trị kháng khuẩn phổ rộng, hiệu quả và dung nạp tốt trong điều trị viêm tai giữa cấp tính ở trẻ em.
  • Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng, an toàn và vô khuẩn.

Nhược điểm

  • Không phù hợp cho trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Dạng bột pha tiêm truyền tĩnh mạch, cần sự hỗ trợ của nhân viên y tế.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ