Cimetidine 200Mg Micro Labs

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13796-11
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Micro Labs Limited

Video

Cimetidine 200mg Micro Labs

Thành phần

Thành phần chính: Cimetidine 200mg

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Cimetidine 200mg Micro Labs là thuốc đối kháng thụ thể histamin H2, ức chế sản xuất acid trong dạ dày. Thuốc được chỉ định để điều trị các tình trạng sau:

  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển
  • Loét dạ dày tá tràng do stress hoặc thuốc
  • Điều trị duy trì loét tá tràng
  • Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
  • Viêm thực quản thứ phát do GERD
  • Xuất huyết do loét đường tiêu hóa
  • Hội chứng Zollinger-Ellison, loét miệng nối
  • Loét dạ dày tiến triển (liều cao)

Dược lực học

Cimetidine là một chất đối kháng thụ thể histamin H2, gắn với thụ thể H2 trên màng đáy của tế bào thành dạ dày, ngăn chặn tác dụng của histamin. Điều này dẫn đến giảm tiết acid dạ dày, giảm thể tích và độ acid dịch vị. Thuốc làm giảm tiết acid dạ dày cơ bản và về đêm.

Dược động học

  • Hấp thu: Sinh khả dụng qua đường tiêu hóa khoảng 60%.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 1 L/kg. Khoảng 22,5% cimetidine gắn kết với protein huyết tương.
  • Chuyển hóa: Chất chuyển hóa chính là cimetidine sulfoxide. Quá trình chuyển hóa liên quan đến enzyme cytochrome P450 và monooxygenase chứa flavin.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 2 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Tình trạng Liều dùng
Loét dạ dày-tá tràng 300mg x 2 lần/ngày (sáng, tối) hoặc 600mg trước khi ngủ. Điều trị trong 4-6 tuần.
Dự phòng tái phát loét dạ dày-tá tràng 300mg trước khi đi ngủ
Trào ngược dạ dày thực quản 150mg khi có triệu chứng ợ nóng/chua, tối đa 3 lần/ngày, không quá 15 ngày
Suy thận (Clcr 30-50ml/phút) 200mg/6 giờ
Suy thận (Clcr 15-30ml/phút) 200mg/12 giờ
Suy gan Tối đa 600mg/ngày

Cách dùng: Uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Không sử dụng cho người mẫn cảm với cimetidine, thuốc kháng histamin H2 hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Thận Tăng creatinine huyết tương Viêm thận kẽ
Tiêu hóa Táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, nôn Viêm tụy cấp
Cơ xương khớp Đau cơ xương khớp Đau khớp, viêm đa cơ
Thần kinh Chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu
Da Phát ban Viêm mạch quá mẫn Hoại tử biểu bì, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, phản ứng da toàn thân nghiêm trọng
Toàn thân Mệt mỏi Sốt
Tâm thần Kích động, lo lắng, mất phương hướng, rối loạn tâm thần
Gan Viêm gan, tổn thương gan Tác dụng ứ mật, tăng transaminase huyết thanh
Máu Giảm bạch cầu Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu
Tim mạch Nhịp tim nhanh Blốc nhĩ thất, nhịp xoang chậm
Sinh dục-Tiết niệu Bất lực Bí tiểu
Nội tiết Chứng to vú ở nam
Dị ứng Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ

Tương tác thuốc

Cimetidine có thể tương tác với nhiều thuốc khác, bao gồm:

  • Metformin: Tăng nồng độ Metformin trong máu.
  • Warfarin: Tăng tác dụng chống đông của Warfarin.
  • Quinidin, Procainamide, Lidocain, Propranolol: Tăng nồng độ các thuốc này trong máu.
  • Nifedipin: Tăng tác dụng hạ áp.
  • Phenytoin, Acid valproic: Tăng nồng độ các thuốc này trong máu.
  • Theophylin: Giảm chuyển hóa Theophylin.
  • Magie, nhôm, canxi: Giảm hấp thu cimetidine.

Lưu ý thận trọng

  • Cần loại trừ bệnh ác tính dạ dày trước khi dùng thuốc.
  • Thuốc ức chế tiết acid có thể tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiêu hóa.
  • Cần theo dõi cẩn thận ở người già, suy thận, suy gan nặng.
  • Ngừng điều trị nếu xuất hiện lú lẫn hoặc chậm nhịp xoang.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng do thuốc có thể gây chóng mặt.

Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Lú lẫn, rối loạn thị giác, ù tai, co giật.

Xử trí: Rửa dạ dày, dùng thuốc kháng acid.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Cimetidine

Cimetidine là một thuốc được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày. Hiệu quả của nó đã được chứng minh qua nhiều nghiên cứu lâm sàng. Tuy nhiên, cần lưu ý các tác dụng phụ và tương tác thuốc tiềm năng trước khi sử dụng.

Ưu điểm

  • Hiệu quả trong ức chế tiết acid dạ dày, đặc biệt là tiết acid về đêm.
  • Giảm đáng kể nguy cơ loét do stress.
  • Có thể ngăn ngừa chảy máu do loét.
  • Dạng bào chế viên nén dễ uống.
  • Liều dùng thuận tiện (1-2 lần/ngày).

Nhược điểm

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Ảnh hưởng đến sinh khả dụng của một số thuốc khác.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ