Chemistatin 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21617-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Cộng hòa Síp
Đơn vị kê khai:
Medochemie. Ltd

Video

Chemistatin 10mg

Thông tin sản phẩm

Chemistatin 10mg là thuốc hạ mỡ máu, được chỉ định để điều trị tăng cholesterol máu và dự phòng bệnh tim mạch nguyên phát ở người lớn.

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Chemistatin 10mg chứa:

Thành phần Hàm lượng
Rosuvastatin 10mg
Tá dược Cellulose vi tinh thể 101, cellulose vi tinh thể 102, silic khan thể keo, Lactose monohydrat, Opadry II pink 33K94423

Công dụng - Chỉ định

Chemistatin 10mg được chỉ định trong các trường hợp:

  • Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa, kể cả tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn tăng lipid máu hỗn hợp (IIb).
  • Rối loạn lipid máu nguyên phát (tăng lipoprotein typ III).
  • Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
  • Dự phòng bệnh tim mạch nguyên phát: Ở bệnh nhân không có biểu hiện lâm sàng của bệnh mạch vành nhưng có nguy cơ bệnh tim mạch và ít nhất một yếu tố nguy cơ khác (tăng huyết áp, HDL-C thấp, hút thuốc, tiền sử gia đình...). Giúp hạn chế nguy cơ đột quỵ, nhồi máu cơ tim và cần sử dụng thủ thuật tái tưới máu mạch vành.

Dược động học

Hấp thu: Rosuvastatin hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 20%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 5 giờ.

Phân phối: Phân phối chủ yếu ở gan, thể tích phân phối khoảng 134 lít. Liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 90%, chủ yếu là albumin).

Chuyển hóa: Khoảng 10% rosuvastatin được chuyển hóa. CYP2C9 là đồng enzym chính tham gia chuyển hóa. Các chất chuyển hóa chính là N-desmethyl (hoạt tính yếu hơn rosuvastatin khoảng 50%) và lacton (không có hoạt tính lâm sàng).

Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua phân (khoảng 90%), phần còn lại qua nước tiểu. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 19 giờ.

Dược lực học

Rosuvastatin ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzyme HMG-CoA reductase, enzyme xúc tác quá trình chuyển đổi 3-hydroxy-3-methylglutaric coenzyme A thành mevalonate (tiền chất của cholesterol). Tác động chính tại gan, làm giảm hàm lượng cholesterol bằng cách:

  • Tăng số lượng thụ thể LDL trên bề mặt tế bào gan, tăng hấp thu và dị hóa LDL.
  • Ức chế tổng hợp VLDL ở gan, giảm LDL và VLDL.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

  • Tăng cholesterol máu: Liều khởi đầu khuyến cáo 5mg/ngày. Liều tối đa 40mg/ngày (ở bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao, cần theo dõi chặt chẽ).
  • Ngăn ngừa biến chứng tim mạch: 20mg/ngày.
  • Trẻ em: Cần được bác sĩ chỉ định và theo dõi chặt chẽ. Không dùng cho trẻ dưới 10 tuổi bị tăng cholesterol gia đình đồng hợp tử. Trẻ 10-17 tuổi mắc tăng cholesterol gia đình đồng hợp tử: 5-10mg/ngày.
  • Người cao tuổi: Liều khởi đầu 5mg/ngày (trên 70 tuổi). Không cần điều chỉnh liều theo tuổi.

Cách dùng: Uống với nước, bất kỳ thời gian nào trong ngày. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Không nhai hoặc bẻ viên.

Chống chỉ định

Chemistatin 10mg chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Dị ứng với rosuvastatin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút).
  • Điều trị bằng ciclosporin.
  • Tiền sử nhiễm độc fibrat hoặc thuốc ức chế HMG-CoA khác.
  • Thiểu năng tuyến giáp.
  • Tiền sử gia đình rối loạn cơ di truyền.
  • Tiền sử nghiện rượu.
  • Sử dụng fibrat.
  • Bệnh gan tiến triển, tăng transaminase huyết thanh kéo dài không rõ nguyên nhân, hoặc tăng transaminase huyết thanh >3 lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN).
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Sử dụng >10mg rosuvastatin/ngày với atazanavir, atazanavir + ritonavir, lopinavir + ritonavir.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải:

Hệ cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp Rất hiếm gặp/Chưa biết
Máu và hệ bạch huyết Giảm tiểu cầu
Hệ miễn dịch Phản ứng quá mẫn
Nội tiết Đái tháo đường, tăng HbA1c, tăng đường huyết lúc đói
Thần kinh Nhức đầu, chóng mặt Đau dây thần kinh, suy giảm trí nhớ, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ
Hô hấp Ho, khó thở
Tiêu hóa Táo bón, buồn nôn, đau bụng Viêm tụy, tiêu chảy
Gan-mật Tăng transaminase gan, vàng da, viêm gan
Da và mô dưới da Ngứa, mẩn đỏ, mề đay Hội chứng Stevens-Johnson
Cơ-xương và mô liên kết Đau cơ Bệnh về cơ, tiêu cơ vân, đau khớp
Thận-tiết niệu Tiểu ra máu
Vú và hệ sinh sản Vú to ở nam giới

Tương tác thuốc

Thận trọng khi sử dụng chung với:

  • Rượu
  • Ciclosporin
  • Thuốc điều trị HIV, viêm gan C
  • Thuốc kháng acid chứa nhôm và Magie Hydroxit
  • Ezetimib
  • Colchicin
  • Erythromycin
  • Liệu pháp thay thế hormon/thuốc tránh thai đường uống

Chống chỉ định sử dụng chung với: Ciclosporin, fibrat

Lưu ý khi sử dụng

  • Cần duy trì chế độ ăn kiêng và tập luyện.
  • Theo dõi chức năng thận (có thể xảy ra protein niệu ở liều cao).
  • Thận trọng ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh cơ hoặc tiêu cơ vân (theo dõi CK).
  • Thận trọng ở bệnh nhân nghiện rượu hoặc có tiền sử bệnh gan.
  • Điều trị tăng cholesterol máu thứ phát (thiểu năng tuyến giáp, hội chứng thận hư) trước khi dùng rosuvastatin.
  • Thận trọng khi sử dụng dài ngày (có thể gây bệnh phổi kẽ).
  • Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt men Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc (có thể gây chóng mặt).

Xử trí quá liều

Chưa có báo cáo cụ thể về quá liều. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là cần thiết. Theo dõi chức năng gan và nồng độ CK.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường.

Thông tin thêm về Rosuvastatin

Rosuvastatin là một statin ưa nước, có sinh khả dụng đường uống thấp và ít chuyển hóa qua hệ thống Cytochrom P450, làm giảm nguy cơ tương tác thuốc.

Bảo quản

Bảo quản dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ