Cetecoviba 4 (Lọ)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-22692-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
(lọ)
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3

Video

CetecoViba 4 (Lọ)

CetecoViba 4 là thuốc kháng viêm chứa hoạt chất chính là Methylprednisolone, được sử dụng trong liệu pháp không đặc hiệu cần tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.

Thành phần

Mỗi viên CetecoViba 4 (lọ) chứa:

  • Methylprednisolon: 4mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Chỉ định

CetecoViba 4 được chỉ định điều trị các bệnh liên quan đến viêm và rối loạn miễn dịch, bao gồm:

Hệ cơ quan Chỉ định
Rối loạn nội tiết Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát (phải kết hợp với mineralocorticoid như Hydrocortisone hay cortisone), Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh, Viêm tuyến giáp không mưng mủ, Tăng Canxi huyết trong ung thư.
Bệnh lý dạng thấp (khớp) Viêm khớp dạng thấp (kể cả ở trẻ em), Viêm đốt sống cứng khớp, Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, Viêm màng hoạt dịch của khớp xương, Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu, Viêm xương khớp sau chấn thương, Viêm khớp vẩy nến, Viêm mõm trên lồi cầu, Viêm khớp cấp do gout.
Bệnh dị ứng Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc cả năm), Quá mẫn với thuốc, Bệnh huyết thanh, Viêm da dị ứng và viêm da dị ứng do tiếp xúc.
Hen phế quản
Bệnh về mắt Viêm loét kết mạc do dị ứng, Viêm thần kinh mắt, Viêm giác mạc, Nhiễm trùng giác mạc do Herpes Zoster, Viêm mống mắt thể mi.
Bệnh hô hấp Viêm phổi hít, Bệnh Sacoit, Ngộ độc beri, Hội chứng Loeffler.
Bệnh về máu Thiếu máu tán huyết, Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em, Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em, Giảm hồng cầu nguyên phát, Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
Bệnh khối u Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.
Tình trạng phù Bài niệu hoặc giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.
Tiêu hóa Bệnh Crohn.
Hệ thần kinh Đợt cấp của sơ cứng rải rác.
Bệnh về da Pemphigus, Vẩy nến, Viêm da herpes dạng bọng nước, Hồng ban đa dạng, Viêm da bã nhờn, Viêm da tróc vảy.
Lupus ban đỏ toàn thân
Bệnh collagen Viêm đa cơ toàn thân.
Thấp tim cấp
Các chỉ định khác Viêm màng não do lao, Bệnh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng phụ thuộc vào tình trạng và mức độ bệnh lý. Liều khởi đầu từ 1-12 viên/ngày. Liều dùng cần được điều chỉnh bởi bác sĩ.

Cách dùng: Uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát. Tốt nhất nên uống sau khi ăn, vào buổi sáng (8h-9h).

Lưu ý: Trong trường hợp điều trị dài ngày, nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả và giảm liều từ từ khi ngưng thuốc. Liều cao, dài ngày cần dùng cách ngày.

Chống chỉ định

  • Dị ứng hoặc mẫn cảm với Methylprednisolone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang dùng vaccin virus sống.
  • Nhiễm khuẩn nặng (trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não).
  • Tổn thương da do virus, nấm hoặc lao.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Mất ngủ, đau khớp, khó tiêu, đái tháo đường, loét dạ dày, tá tràng.

Ít gặp: Chóng mặt, buồn nôn, chướng bụng, nhức đầu, u giả ở não, co giật, loạn thần, rối loạn tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái; tăng huyết áp, mụn nhọt.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Methylprednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450 3A, có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa của nhiều thuốc khác như cyclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin. Phenytoin, phenobarbital, rifampicin và thuốc lợi tiểu giảm Kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của methylprednisolon. Methylprednisolon có thể gây tăng glucose huyết, cần điều chỉnh liều insulin.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Sử dụng thận trọng ở người loãng xương, người mới phẫu thuật nối thông mạch máu, người rối loạn tâm thần, loét dạ dày/tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ em đang phát triển.
  • Thận trọng khi dùng corticosteroid đường toàn thân ở người cao tuổi, sử dụng liều thấp nhất và thời gian ngắn nhất có thể.
  • Nguy cơ suy tuyến thượng thận cấp nếu ngưng thuốc đột ngột sau thời gian dài hoặc khi có stress.
  • Liều cao có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccin.
  • Trẻ em có thể nhạy cảm hơn với tác dụng ức chế tuyến thượng thận.
  • Sử dụng kéo dài ở mẹ có thể dẫn đến giảm cân nặng khi sinh của trẻ. Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi dùng trong thai kỳ.
  • Có thể sử dụng được khi cho con bú nhưng cần thận trọng và theo dõi bởi bác sĩ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng quá liều glucocorticoid dài ngày gồm: Hội chứng Cushing, yếu cơ, loãng xương, tăng năng vô tuyến thượng thận và ức chế tuyến thượng thận. Cân nhắc tạm ngừng hoặc ngừng hẳn thuốc.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin về Methylprednisolone

Dược lực học: Methylprednisolone là glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch mạnh. Thuốc ức chế và làm chết tế bào lympho T, giảm sản xuất cytokine tiền viêm.

Dược động học: Sinh khả dụng đường uống khoảng 80%, phân bố rộng rãi trong cơ thể, chuyển hóa ở gan và thận, thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 2-3 giờ.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 25 độ C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ