Cefoprim 1500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-6019-08
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1500mg
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ
Xuất xứ:
Ý
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp

Video

Cefoprim 1500mg

Cefoprim 1500mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 2, được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn.

Thành phần

Mỗi lọ bột pha tiêm Cefoprim 1500mg chứa cefuroxim natri tương đương với 1500mg cefuroxim.

Cefuroxim: Là một kháng sinh beta-lactam, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Nó có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, kể cả những chủng sản sinh enzyme beta-lactamase.

Công dụng - Chỉ định

Cefoprim 1500mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu - sinh dục: Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm lậu không biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Áp xe, nhiễm trùng da, chốc lở.

Liều dùng - Cách dùng

Nhóm bệnh nhân Liều dùng
Người lớn (nhiễm khuẩn thông thường) 750mg (½ ống), 8 giờ/lần
Người lớn (nhiễm khuẩn nặng) 1500mg (1 ống), 6-8 giờ/lần
Trẻ em 30-60mg/kg cân nặng/ngày, chia 3-4 lần. Có thể tăng lên đến 100mg/kg/ngày.
Suy thận (độ thanh thải Creatinin 10-20ml/phút) 750mg, 12 giờ/lần
Suy thận (độ thanh thải Creatinin <10ml/phút) 750mg/ngày
Bệnh lậu 1500mg (liều duy nhất, có thể chia 2 lần)
Phòng ngừa nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 ống trước mổ, sau đó 750mg, 8 giờ/lần trong 24-48 giờ

Cách dùng: Cefoprim 1500mg được dùng theo đường tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch. Chỉ sử dụng đường tiêm trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng. Phải được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Toàn thân: Sưng đau, viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy.
  • Da: Phát ban, nổi mẩn.

Ít gặp:

  • Toàn thân: Phản vệ, nhiễm nấm Candida.
  • Huyết học: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Da: Ngứa, mày đay.
  • Tiết niệu - sinh dục: Tăng creatinin máu.

Hiếm gặp:

  • Toàn thân: Sốt.
  • Huyết học: Thiếu máu tán huyết.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.
  • Da: Ban đỏ, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Gan: Vàng da ứ mật.
  • Thận: Nhiễm độc thận, viêm thận kẽ.
  • Thần kinh trung ương: Co giật (liều cao, suy thận), đau đầu.
  • Xương khớp: Đau khớp.

Tương tác thuốc

  • Probenecid: Làm giảm độ thanh thải thận của cefuroxim, dẫn đến tăng nồng độ thuốc trong máu.
  • Aminoglycosid: Tăng nguy cơ độc tính trên thận khi sử dụng phối hợp.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh suy thận. Cần điều chỉnh liều dùng.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh đang sử dụng thuốc lợi tiểu mạnh.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Không sử dụng thuốc quá hạn hoặc thuốc có dấu hiệu biến đổi về màu sắc, mùi vị.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó thở, kích thích thần kinh cơ, co giật (đặc biệt ở người suy thận).

Xử trí: Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất. Hỗ trợ hô hấp, truyền dịch. Điều trị triệu chứng (chống co giật nếu cần).

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ 15-30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ