Akirab 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
20975/QLD-KD
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Ý
Đơn vị kê khai:
Special Product's Line

Video

Akirab 10mg

Thông tin sản phẩm

Akirab 10mg là thuốc thuộc nhóm thuốc tiêu hóa, được chỉ định để điều trị loét dạ dày & tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày - thực quản có triệu chứng viêm loét, và hội chứng Zollinger-Ellison.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Natri rabeprazol 10 mg (tương đương với 9,42 mg rabeprazol)
Tá dược: Vừa đủ 1 viên

Thông tin thêm về Rabeprazol: Rabeprazol là dẫn chất benzimidazol, thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI). Nó hoạt động bằng cách ức chế đặc hiệu enzym H+, K+ - ATPase ở tế bào thành niêm mạc dạ dày, ngăn chặn giai đoạn cuối của quá trình tiết acid dịch vị. Rabeprazol không có tính kháng acetylcholin hay đối kháng thụ thể histamin H2, nhưng có tác dụng ức chế tiết dịch vị ở cả trạng thái cơ bản và kích thích.

Công dụng - Chỉ định

  • Điều trị loét dạ dày, tá tràng.
  • Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản có triệu chứng viêm, loét.
  • Điều trị triệu chứng và duy trì bệnh trào ngược dạ dày - thực quản từ trung bình đến rất nặng.
  • Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
  • Phối hợp với phác đồ kháng khuẩn phù hợp để loại bỏ Helicobacter pylori ở bệnh nhân bị loét dạ dày do Helicobacter pylori.

Chống chỉ định

Không sử dụng Akirab 10mg nếu bạn:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dung nạp galactose do di truyền, thiếu enzym Lapp Lactose hoặc suy giảm hấp thu Glucose, galactose.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra, tuy nhiên không phải ai cũng gặp phải. Các tác dụng phụ có thể bao gồm:

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp/Rất hiếm
Tiêu hóa Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi Khó tiêu, khô miệng, ợ hơi, viêm dạ dày, viêm miệng, rối loạn vị giác Viêm gan, vàng da, bệnh não gan
Thần kinh Nhức đầu, chóng mặt Mất ngủ, bồn chồn, trầm cảm
Da Ban đỏ da, ngứa, tăng tiết mồ hôi, nổi bóng nước Ban đỏ đa dạng, hoại tử biểu bì do nhiễm độc (TEN), hội chứng Steven-Johnson
Máu Giảm bạch cầu trung tính, giảm hoặc tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu
Khác Ho, viêm họng, viêm mũi, đau không đặc hiệu/đau lưng Viêm phế quản, viêm xoang, đau cơ, vọp bẻ chân, đau khớp, nhiễm trùng đường niệu, viêm thận kẽ, suy nhược, hội chứng giả cúm, đau ngực, ớn lạnh, sốt Phản ứng dị ứng hệ thống cấp tính (ví dụ sưng mặt, hạ huyết áp và khó thở), tăng cân

Tương tác thuốc

Akirab 10mg có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Cyclosporin: Rabeprazol ức chế chuyển hóa làm tăng nồng độ cyclosporin trong huyết tương.
  • Ketoconazol hoặc itraconazol: Rabeprazol có thể làm giảm sự hấp thu của 2 thuốc này.
  • Thuốc ức chế bơm proton khác: Có thể làm giảm nồng độ thuốc.
  • Methotrexat (chủ yếu liều cao): Có thể làm tăng nồng độ của methotrexat và/hoặc chất chuyển hóa hydroxymethotrexat.
  • Atazanavir: Không nên phối hợp sử dụng.

Dược động học

Hấp thu: Rabeprazol hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 3,5 giờ khi uống liều 20mg. Sinh khả dụng đường uống khoảng 52%.

Phân bố: Liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 96,3%).

Chuyển hóa: Được chuyển hóa bởi 2 isoenzym trong hệ thống CYP450.

Thải trừ: Được thải trừ ở dạng chuyển hóa, khoảng 90% được thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 1-2 giờ.

Dược lực học

Rabeprazol ức chế bơm proton chọn lọc và không hồi phục, ngăn chặn giai đoạn cuối của quá trình tiết dịch vị bằng cách ức chế đặc hiệu enzym H+, K+ - ATPase ở tế bào thành niêm mạc dạ dày. Rabeprazol gắn vào các enzym này, được proton hóa thành sulfanamid hoạt động và sau đó gắn vào cysteln của bơm proton làm bất hoạt enzym.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:

Người lớn:

  • Loét dạ dày, tá tràng: 2 viên/ngày, uống vào buổi sáng.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản có triệu chứng viêm, loét: 2 viên/ngày trong 4-8 tuần.
  • Điều trị duy trì bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: 1-2 viên/ngày.
  • Hội chứng Zollinger-Ellison: 6 viên/ngày, có thể tăng lên 12 viên/ngày.
  • Phối hợp diệt trừ H. pylori: Theo phác đồ bác sĩ chỉ định (thường là 20mg x 2 lần/ngày, kết hợp với các kháng sinh khác).

Suy thận/gan: Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận, gan vừa và nhẹ.

Trẻ em: Không nên dùng cho trẻ em.

Cách dùng: Uống nguyên viên với một cốc nước đầy, trước khi ăn.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng ở người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau đầu, sốt, suy nhược.
  • Thận trọng ở bệnh nhân loét dạ dày ác tính.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan nặng.
  • Có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ bị loãng xương, cần bổ sung canxi và vitamin D nếu dùng thuốc lâu dài.
  • Thận trọng ở bệnh nhân hạ magnesi huyết.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều. Nếu xảy ra quá liều, cần theo dõi chặt chẽ và điều trị triệu chứng.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin khác

Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chống chỉ định sử dụng Akirab 10mg trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ