Catolis 150

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23294-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
150
Dạng bào chế:
Viên nang mềm
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 15 viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Video

Catolis 150

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Catolis 150
Thành phần
  • Acid ursodeoxycholic 150mg
  • Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế Viên nang mềm
Số đăng ký (SĐK) VD-23294-15
Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Đóng gói Hộp 4 vỉ x 15 viên nang mềm

Công dụng - Chỉ định

Catolis 150 được chỉ định để điều trị:

  • Sỏi mật do cholesterol ở những người không muốn hoặc không thể phẫu thuật.
  • Các bệnh gan ứ mật mạn tính.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Trường hợp Liều dùng Thời gian điều trị
Sỏi mật do Cholesterol
  • Khuyến cáo: 5-10 mg/kg/ngày
  • Liều trung bình: 7,5 mg/kg/ngày (người có cân nặng chuẩn)
  • Người béo phì: 10 mg/kg/ngày, uống 2-3 viên/ngày tùy cân nặng
Thông thường 6 tháng, có thể lên đến 1 năm nếu sỏi > 1cm
Bệnh gan ứ mật Liều tối ưu: 13-15 mg/kg/ngày. Bắt đầu với 1 viên/ngày, điều chỉnh liều sau 4-8 tuần. Theo chỉ định của bác sĩ
Bệnh gan ứ mật biến chứng từ bệnh nhầy nhớt Liều tối ưu: 20 mg/kg/ngày Theo chỉ định của bác sĩ

Cách dùng

Uống thuốc Catolis 150 theo đường uống, chia làm 2 lần vào sáng và tối, trong bữa ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Catolis 150 trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ hiếm gặp có thể xảy ra bao gồm:

  • Tiêu chảy
  • Ngứa (đặc biệt khi điều trị tắc mật nặng giai đoạn đầu)

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khác.

Tương tác thuốc

Không nên phối hợp Catolis 150 với:

  • Cholestyramin (làm giảm tác dụng của Catolis 150).
  • Acid chenodeoxycholic (có thể tăng tác dụng của acid mật trên sự bão hòa cholesterol trong mật khi điều trị sỏi mật do cholesterol).

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thuốc Catolis 150 là thuốc kê đơn. Luôn tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Sau 6 tháng điều trị, cần kiểm tra lại hiệu quả bằng siêu âm hoặc chụp túi mật.
  • Cần theo dõi chức năng gan khi bị xơ gan, suy tế bào gan hoặc tắc mật nặng.
  • Bắt đầu với liều thấp (1 viên/ngày) và tăng dần khi điều trị tắc mật có biến chứng, có thể bị ngứa.
  • Nếu dùng kết hợp với Cholestyramin, cần uống cách xa nhau.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều Acid ursodeoxycholic. Tuy nhiên, nếu nghi ngờ quá liều, hãy liên hệ ngay với trung tâm y tế hoặc bệnh viện gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng giờ.

Thông tin thành phần hoạt chất

Acid Ursodeoxycholic

Acid ursodeoxycholic là một acid mật tự nhiên được gan sản xuất. Nó có tác dụng ức chế sự tổng hợp và bài tiết cholesterol ở gan, đồng thời giảm lượng cholesterol hấp thu ở ruột. Acid ursodeoxycholic cũng có tác dụng bảo vệ gan và cải thiện sự tiết mật, giúp giảm men gan trong một số trường hợp rối loạn chức năng gan.

Acid ursodeoxycholic được hấp thu chủ yếu ở ruột non, qua chu trình gan-ruột và sau khi vào máu nó chuyển trực tiếp đến gan. Một lượng nhỏ lưu thông trong tuần hoàn. Nó được đào thải chủ yếu qua phân (bán thời gian thải trừ khoảng 3,5-5,8 ngày), một lượng nhỏ qua sữa mẹ, thận và mật.

Ưu điểm

  • Giúp dự phòng hình thành sỏi mật sau phẫu thuật dạ dày và giảm gánh nặng cắt túi mật.
  • Bảo vệ tế bào biểu mô gan khỏi tổn thương.
  • Liều dùng đơn giản, dễ nhớ và thực hiện.
  • Thuốc nội địa, dễ mua và giá cả phải chăng.
  • Dạng viên nang mềm, thuận tiện sử dụng, mang theo và bảo quản.
  • Được sản xuất bởi công ty dược phẩm uy tín theo tiêu chuẩn GMP.

Nhược điểm

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai, người cho con bú.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ