Candesartan Stada 8Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26573-17
Hàm lượng:
8mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 14 viên.
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam

Video

Candesartan Stada 8mg

Thuốc Hạ Huyết Áp

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Candesartan cilexetil 8mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng

Dược lực học

Candesartan Stada 8mg chứa Candesartan cilexetil, một chất đối kháng thụ thể AT1 của angiotensin II. Thuốc ngăn chặn sự hình thành angiotensin II, từ đó ức chế tác dụng co mạch và giảm tiết aldosteron, dẫn đến hạ huyết áp.

Dược động học

Candesartan cilexetil là một tiền thuốc với sinh khả dụng trung bình. Thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương và không bị chuyển hóa qua gan. Thuốc chủ yếu được thải trừ ở dạng không đổi qua phân và nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 9 giờ và thuốc không bị tích lũy khi dùng liều nhiều.

Chỉ định

  • Tăng huyết áp vô căn ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
  • Suy tim, suy giảm chức năng tâm thu thất trái ở bệnh nhân không dung nạp ACEi và thuốc đối kháng mineralocorticoid.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng phụ thuộc vào chỉ định và độ tuổi:

  • Tăng huyết áp: Người lớn: 1 viên/ngày. Có thể tăng lên 2 viên/ngày nếu cần, liều tối đa 4 viên/ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: ½ viên/ngày, có thể tăng lên 1 viên (dưới 50kg) hoặc 2 viên (trên 50kg) nếu cần.
  • Suy tim: Liều khởi đầu ½ viên/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc hàng ngày, bất kể thời điểm nào, không cần thiết phải uống cùng bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai (6 tháng cuối).
  • Suy gan nặng hoặc ứ mật.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp nhất liên quan đến hạ huyết áp như chóng mặt, nhức đầu. Cũng có thể gặp tăng kali huyết, suy thận, và nhiễm trùng hô hấp. Thông thường thuốc có khả năng dung nạp tốt. Ngừng dùng thuốc và liên hệ bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ bất thường.

Tương tác thuốc

  • Aliskiren (ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận): Tăng nguy cơ hạ huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận (chống chỉ định dùng chung).
  • Spironolactone, thuốc bổ sung kali: Tăng nồng độ kali máu.
  • Lithium: Tăng nồng độ lithium, có thể tăng nguy cơ tác dụng phụ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng với tác dụng hạ huyết áp ở bệnh nhân suy tim.
  • Thận trọng khi dùng chung với thuốc ức chế ACE và/hoặc thuốc lợi tiểu giữ kali (như spironolacton) do có thể gây tăng kali huyết.
  • Không khuyến cáo sử dụng ở bệnh nhân cường aldosteron nguyên phát.
  • Thuốc có thể làm giảm chức năng thận.
  • Thận trọng với bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt enzyme lactase toàn phần hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
  • Thận trọng khi dùng chung với thuốc ức chế ACE, các thuốc kháng thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren (phong bế kép hệ RAAS).
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định ở phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng giữa và cuối thai kỳ). Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ cho con bú do thiếu dữ liệu về tính an toàn.

Xử lý quá liều

Nếu gặp các triệu chứng như nôn, tiêu chảy kéo dài, nổi ban đỏ, chóng mặt, khó thở, hãy ngừng thuốc và đến cơ sở y tế gần nhất nếu triệu chứng trầm trọng.

Quên liều

(Thông tin này không có trong nội dung cung cấp, cần bổ sung từ nguồn khác)

Thông tin thêm về Candesartan cilexetil

Candesartan cilexetil là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (ARB) hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp động mạch và suy tim. Thuốc được bào chế dưới dạng tiền thuốc, có khả năng dung nạp tốt. Candesartan cilexetil cũng được sử dụng ở trẻ em trên 6 tuổi.

Ưu điểm

  • Hiệu quả cao trong điều trị tăng huyết áp động mạch và suy tim.
  • Có thể sử dụng cho trẻ em trên 6 tuổi.
  • Khả năng dung nạp tốt do là dạng tiền thuốc.
  • Dạng viên nén dễ uống.
  • Sản xuất tại Việt Nam với tiêu chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.
  • Có thể cần bẻ nửa viên cho một số chỉ định, không thuận tiện.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ