Camxicam
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Camxicam
Thành phần | Piroxicam 20mg/1ml |
---|---|
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Tác dụng - Chỉ định
Tác dụng của thuốc Camxicam
Piroxicam là thuốc chống viêm không steroid (NSAID), thuộc nhóm oxicam. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế tác dụng chính là ức chế tổng hợp prostaglandin ở các mô cơ thể bằng cách ức chế cyclooxygenase (COX-1 và COX-2). Ức chế COX-2 chủ yếu gây tác dụng chống viêm giảm đau, hạ sốt. Ức chế COX-1 gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa và kết tập tiểu cầu. Piroxicam cũng ức chế hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính và có thể ức chế proteoglycanase và collagenase trong sụn. Thuốc không tác động lên trục tuyến yên – thượng thận và ức chế kết tập tiểu cầu. Việc ức chế tổng hợp prostaglandin ở thận có thể gây giảm lưu lượng máu đến thận, đặc biệt nguy hiểm ở người bệnh suy thận, suy tim, suy gan và những người có sự thay đổi thể tích huyết tương. Điều này có thể dẫn đến suy thận cấp, giữ nước và suy tim cấp.
Dược động học
Thuốc gắn rất mạnh với protein huyết tương (khoảng 99,3%). Thể tích phân bố khoảng 0,12 – 0,14 lít/kg. Nồng độ thuốc trong hoạt dịch xấp xỉ 40% nồng độ trong huyết tương. Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tiểu và phân ở dạng không thay đổi. Chuyển hóa chủ yếu là hydroxyl – hóa nhân pyridin của chuỗi bên của piroxicam, tiếp theo là liên hợp với acid glucuronic, sau đó chất liên hợp này được thải theo nước tiểu. Lượng thải qua phân ở dạng chuyển hóa tương đương với lượng thải trừ qua nước tiểu.
Chỉ định
- Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, chấn thương trong thể thao và bệnh cơ xương khớp.
- Bệnh gút cấp.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào mức độ đau và chỉ định của bác sĩ. Liều thông thường:
- Đau nặng: 2 ống/ngày.
- Đau vừa: 1 ống/ngày.
- Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hóa khớp: 1 ống/ngày.
- Rối loạn cơ xương cấp: Liều khởi đầu 2 ống/ngày trong 2 ngày, sau đó giảm xuống 1 ống/ngày trong 7-14 ngày.
- Đau sau phẫu thuật/chấn thương: Liều khởi đầu 1 ống/ngày, có thể tăng lên 2 ống/ngày trong 2 ngày đầu nếu cần.
- Thống kinh: 2 ống/lần/ngày trong 2 ngày đầu, sau đó có thể giảm xuống 1 ống/ngày.
- Bệnh gút cấp: 2 ống/ngày trong 4-6 ngày.
Lưu ý: Thông thường sử dụng thuốc 1-3 ngày rồi chuyển sang dạng uống. Tuy nhiên, điều này cần được sự hướng dẫn của bác sĩ.
Cách dùng
Tiêm bắp (IM).
Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử viêm mũi.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Loét đường tiêu hóa, xuất huyết tạng.
- Đang dùng thuốc kháng đông.
- Trẻ em dưới 14 tuổi.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Camxicam, tần suất khác nhau tùy theo người dùng. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Hệ cơ quan | Thường gặp (≥1/100 < 1/10) | Ít gặp (≥1/1000 < 1/100) | Hiếm gặp (≥1/10000 < 1/1000) |
---|---|---|---|
Da | Ngứa, phát ban | Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens – Johnson | Tiêu móng, rụng tóc |
Tiêu hóa | Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu | Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét; khô miệng | Viêm tụy |
Thần kinh | Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ | Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích | Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn, dị cảm |
Huyết học | Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin | Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy | |
Tiết niệu | Tăng urê và Creatinin huyết | Ðái ra máu, protein – niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư | Đái khó |
Tim mạch, hô hấp | Phù | Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên, nguy cơ huyết khối tim mạch | Thiếu máu tan máu |
Giác quan | Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích | Mất tạm thời thính lực | |
Toàn thân | Nhức đầu, khó chịu | Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm | Yếu mệt |
Tương tác thuốc
Cần báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng.
- NSAID khác và thuốc chống đông: Không dùng đồng thời với Piroxicam.
- Aspirin: Làm giảm nồng độ Piroxicam trong huyết tương và tăng tác dụng phụ.
- Thuốc chống đông loại coumarin và thuốc liên kết protein cao: Cần theo dõi chặt chẽ để điều chỉnh liều dùng.
- Lithium: Tăng độc tính Lithium.
- Ritonavir: Tăng nồng độ Piroxicam trong huyết tương.
- Thuốc lợi tiểu: Giảm bài tiết natri, tăng nguy cơ suy thận.
- Methotrexat: Giảm độ thanh thải Methotrexat, tăng độc tính.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
Nguy cơ huyết khối tim mạch: Piroxicam có thể làm tăng nguy cơ huyết khối tim mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ). Cần sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất. Bác sĩ cần theo dõi bệnh nhân định kỳ.
Thận trọng khi sử dụng ở: Người cao tuổi, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày – tá tràng, suy gan hoặc suy thận, người đang dùng thuốc lợi niệu.
Những lưu ý khác: Kết hợp với chế độ ăn uống, sinh hoạt khoa học, vận động hợp lý. Sử dụng thuốc đúng theo chỉ định, không tự ý tăng liều hoặc ngưng thuốc giữa chừng. Có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung, cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng.
Xử trí khi quá liều
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày và uống than hoạt có thể giúp giảm hấp thu thuốc.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30 độ C, tránh ánh sáng, ẩm ướt. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Piroxicam
Piroxicam là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) thuộc nhóm oxicam, có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt mạnh. Nó ức chế cyclooxygenase (COX), enzyme sản xuất prostaglandin, chất trung gian gây viêm, đau và sốt. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc ức chế COX cũng có thể gây ra các tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này