Bometan 30G
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Bometan 30g: Thông tin chi tiết sản phẩm
Bometan 30g là kem bôi da được chỉ định điều trị bệnh vẩy nến.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Calcipotriol (dưới dạng calcipotriol monohydrat) | 50mcg (tương đương 52,2mcg calcipotriol monohydrat) |
Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) | 0,5mg (tương đương 0,643mg Betamethason dipropionat) |
Dạng bào chế: Kem bôi
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất:
Calcipotriol: Thuộc nhóm vitamin D, hoạt động bằng cách làm chậm sự tăng trưởng của tế bào da, giúp điều trị bệnh vẩy nến.
Betamethason: Thuộc nhóm corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, chống thấp khớp và ức chế miễn dịch ở liều cao. Betamethason có tác dụng chống viêm mạnh tương đương với 5mg prednisolon chỉ với 0.75mg. Ưu điểm là ít ảnh hưởng đến chuyển hóa muối và nước.
2. Công dụng - Chỉ định
Công dụng: Bometan 30g kết hợp tác dụng của Calcipotriol và Betamethason để điều trị bệnh vẩy nến.
Chỉ định: Điều trị bệnh vẩy nến ở người lớn từ 18 tuổi trở lên.
3. Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng: Bôi một lần mỗi ngày. Liệu trình nên kéo dài trong 4 tuần. Không bôi thuốc lên quá 30% diện tích bề mặt cơ thể và không dùng quá 15g thuốc/ngày.
Cách dùng: Làm sạch vùng da bị bệnh, sau đó bôi một lượng kem vừa đủ lên vùng da bị vẩy nến.
4. Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể gặp phải, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
- Rối loạn nước và điện giải: Giữ muối và nước, suy tim sung huyết, mất Kali, tăng huyết áp, kiềm huyết giảm kali.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày với thủng hoặc xuất huyết, viêm tụy, trướng bụng, viêm loét thực quản.
- Hệ cơ xương: Suy yếu cơ, bệnh lý cơ do corticosteroid, giảm khối lượng cơ, làm nặng thêm triệu chứng nhược cơ, loãng xương, gãy lún cột sống, hoại tử vô trùng đầu xương đùi và đầu xương cánh tay, gãy xương dài bệnh lý, đứt dây chằng.
- Da: Làm chậm sự lành vết thương, da mỏng giòn; có đốm xuất huyết và mảng bầm máu; hồng ban ở mặt; tăng tiết mồ hôi; thay đổi các kết quả xét nghiệm da; dị ứng như viêm da dị ứng, nổi mề đay; phù mạch thần kinh.
- Nội tiết: Rối loạn kinh nguyệt; hội chứng giống Cushing; làm giảm tăng trưởng của phôi trong tử cung hoặc sự phát triển của đứa bé; mất đáp ứng tuyến yên và thượng thận thứ phát, đặc biệt trong thời gian bị stress; làm giảm dung nạp carbohydrate; các biểu hiện của bệnh đái tháo đường tiềm ẩn, gây tăng nhu cầu về insuline hoặc các tác nhân hạ đường huyết trong điều trị bệnh đái tháo đường.
- Thần kinh: Co giật; tăng áp lực nội sọ với phù gai thị (gây bướu giả ở não) thường sau khi điều trị; chóng mặt; nhức đầu.
- Chuyển hóa: Cân bằng nitrogene âm tính do dị hóa protéine.
- Mắt: Gây đục thủy tinh thể dưới bao, tăng nhãn áp, glaucome, chứng lồi mắt.
- Tâm thần: Gây sảng khoái, cảm giác lâng lâng; các biểu hiện suy giảm tâm lý trầm trọng; thay đổi nhân cách; mất ngủ.
Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
6. Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc của Bometan 30g. Tuy nhiên, cần lưu ý các tương tác riêng lẻ của calcipotriol:
- Khi dùng đồng thời với liệu pháp ánh sáng cực tím B, cần bôi thuốc ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi chiếu tia cực tím.
- Sử dụng đồng thời với acid salicylic bôi ngoài da có thể làm giảm tác dụng của calcipotriol.
- Không sử dụng đồng thời với các chế phẩm bổ sung canxi hoặc vitamin D hoặc các thuốc làm tăng hấp thu canxi toàn thân.
Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng, thực phẩm và đồ uống bạn đang sử dụng.
7. Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng:
- Chỉ sử dụng thuốc khi còn nguyên tem mác và không có dấu hiệu thay đổi về cảm quan.
- Sử dụng đúng liều lượng và liệu trình theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Không tự ý tăng liều hoặc ngắt quãng việc sử dụng thuốc.
- Chưa có dữ liệu về an toàn khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
8. Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về biến chứng khi sử dụng quá liều.
9. Quên liều
Bôi thuốc càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần đến liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc bình thường.
10. Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp, nơi khô ráo và thoáng mát. Để xa tầm tay trẻ em.
11. Thông tin nhà sản xuất
Công ty Dược phẩm CPC1 Hà Nội.
12. Ưu điểm và Nhược điểm
Ưu điểm:
- Dạng kem bôi dễ sử dụng.
- Đóng gói tiện lợi.
- Kết hợp Calcipotriol và Betamethason tăng hiệu quả điều trị vẩy nến.
- Thuốc sản xuất trong nước, dễ tìm mua.
- Được sản xuất bởi một công ty dược phẩm hàng đầu Việt Nam.
- Ít ảnh hưởng đến chuyển hóa nước và điện giải.
- Chưa ghi nhận ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Chưa có báo cáo biến chứng khi sử dụng quá liều.
Nhược điểm:
- Có thể gây phản ứng quá mẫn nếu sử dụng không đúng cách.
- Giá cả có thể cao hơn so với một số sản phẩm khác.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này