Bixazol

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32509-19
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 5 ống 10ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội.

Video

BIXAZOL: Thông tin chi tiết sản phẩm

Thành phần Mỗi 10ml chứa:
  • Sulfamethoxazol 200mg
  • Trimethoprim 40mg
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định

BIXAZOL là kháng sinh được chỉ định điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Đường hô hấp: Viêm phế quản mạn, viêm tai giữa, viêm xoang mũi
  • Thận - tiết niệu: Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt cấp và mạn, viêm đài bể thận
  • Tiêu hóa: Kiết lị, đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella, Shigella, E. coli

Thuốc cũng được sử dụng phổ biến ở trẻ em (trên 3 tháng tuổi).

Dược lực học

Sulfamethoxazol:

Thuộc nhóm kháng sinh sulfonamid, có tác dụng kìm khuẩn bằng cách cạnh tranh với acid para-aminobenzoic (PABA), một chất cần thiết cho quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn. Kết hợp với Trimethoprim (tỷ lệ 5:1) tạo tác dụng hiệp đồng, tăng hiệu quả điều trị. Phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm Staphylococcus, Legionella pneumophilia, Streptococcus, E. coli, Salmonella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Shigella, Enterobacter, Proteus (indol dương tính), Klebsiella, Proteus mirabilis, Haemophilus influenzae. Tuy nhiên, một số vi khuẩn kháng thuốc như CampylobacterEnterococcus.

Trimethoprim:

Là dẫn chất pyrimidine, có tác dụng kìm khuẩn bằng cách ức chế men dihydrofolate reductase, một enzyme cần thiết cho tổng hợp acid tetrahydrofolic (THF) của vi khuẩn. THF cần thiết cho tổng hợp acid nucleic và protein của vi khuẩn. Một số vi khuẩn nhạy cảm bao gồm E. coli, Proteus, Staphylococcus saprophyticus, Streptococcus faecalis, Klebsiella, Enterobacter.

Kết hợp Sulfamethoxazol và Trimethoprim (tỷ lệ 5:1) đạt hiệu quả điều trị tối ưu do tác dụng hiệp đồng giữa hai hoạt chất.

Dược động học

Sulfamethoxazol:

Sinh khả dụng cao, hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thâm nhập vào nhiều mô và dịch não tủy. Chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 9-11 giờ ở người bình thường, kéo dài hơn ở người suy thận.

Trimethoprim:

Hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Phân bố rộng rãi trong các mô, bài tiết vào sữa mẹ và qua nhau thai. Thời gian bán thải khoảng 8-11 giờ ở người lớn, ngắn hơn ở trẻ em và dài hơn ở trẻ sơ sinh và người suy thận. Chuyển hóa ở gan và bài tiết chủ yếu qua nước tiểu.

Liều dùng - Cách dùng

Độ tuổi Liều dùng
Người lớn 4 ống/lần, 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ
Trẻ em 6-12 tuổi 2 ống/lần, 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ
Trẻ em 6 tháng - 5 tuổi 1 ống/ngày, chia 2 lần, cách nhau 12 giờ
Trẻ em 6 tuần - 5 tháng tuổi 1 ống/ngày, chia 2 lần, cách nhau 12 giờ

Cách dùng: Uống trực tiếp theo chỉ dẫn của bác sĩ. Điều trị đến khi hết triệu chứng sau ít nhất 2 ngày.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Sulfamethoxazol, Trimethoprim hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Trẻ em dưới 3 tháng tuổi.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn và bội nhiễm: Nấm phát triển quá mức
  • Rối loạn máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ (rất hiếm)
  • Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn, viêm cơ tim dị ứng, phù mạch, lupus ban đỏ hệ thống
  • Rối loạn chuyển hóa: Tăng kali máu
  • Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu
  • Rối loạn da: Phát ban da
  • Rối loạn thận: Suy thận, viêm thận kẽ (rất hiếm)

Lưu ý: Thông báo ngay cho bác sĩ nếu xuất hiện bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

BIXAZOL có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc lợi tiểu (thiazid): Tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già.
  • Pyrimethamin: Tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Phenytoin: Ức chế chuyển hóa phenytoin, làm tăng tác dụng của phenytoin.
  • Thuốc chống đông máu (warfarin): Có thể kéo dài thời gian chảy máu.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Lưu ý thận trọng

  • Sử dụng thuốc theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Người cao tuổi có nguy cơ cao gặp tác dụng phụ.
  • Thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu, mờ mắt, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc khi dùng thuốc.

Xử trí quá liều

Nếu dùng quá liều, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Sulfamethoxazol và Trimethoprim là sự kết hợp có tác dụng hiệp đồng, tăng cường hiệu quả diệt khuẩn và giảm nguy cơ kháng thuốc so với khi sử dụng riêng lẻ từng hoạt chất. Việc kết hợp này làm mở rộng phổ kháng khuẩn, giúp điều trị hiệu quả nhiều loại nhiễm khuẩn khác nhau.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ